Nội dung text C1-B3-HAM SO LUONG GIAC VA DO THI-HS.docx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 2 ▶BÀI ❸. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶. Hàm số chẵn, hàm số lẻ Cho hàm số ()yfx với tập xác định D. ● Hàm số ()yfx được gọi là hàm số chẵn nếu xD thì xD và ()()fxfx. ● Hàm số ()yfx được gọi là hàm số lẻ nếu xD thì xD và ()()fxfx. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng, đồ thị hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng. ❷. Hàm số tuần hoàn Cho hàm số ()yfx với tập xác định D. Hàm số ()yfx được gọi là tuần hoàn nếu tồn tại một số T khác 0 sao cho với mọi xD, ta có: ● xTD và xTD; ● ()()fxTfx. Số T dương nhỏ nhất (nếu có) thoả mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó. ❸. Một số hàm số lượng giác cơ bản a) Hàm số sinyx Hàm số sinyx có tập xác định là ℝ; tập giá trị là đoạn [1;1]. Đồ thị hàm số sinyx được biểu diễn ở Hình 5 : Tính chất: Hàm số sinyx là hàm số lẻ, có đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ O; tuần hoàn chu kì 2 ; đồng biến trên mỗi khoảng 2;2 22kk và nghịch biến trên mỗi khoảng 3 2;2 22kk với kℤ . b) Hàm số cosyx Hàm số cosyx có tập xác định là ℝ; tập giá trị là đoạn [1;1]. Đồ thị hàm số cosyx được biểu diễn ở Hình 6 :
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 4 Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản ⬩Dạng ❶: Dựa vào đồ thị để tính giá trị của hàm số, xét sự tương giao ☞Các ví dụ minh họa Câu 1: Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn [2;2] để: a) Hàm số sinyx nhận giá trị bằng 1 ; b) Hàm số sinyx nhận giá trị bằng 0 ; c) Hàm số cosyx nhận giá trị bằng 1 ; d) Hàm số cosyx nhận giá trị bằng 0 . Câu 2: Dùng đồ thị hàm số, hãy cho biết: a) Với mỗi [1;1]m , có bao nhiêu giá trị ; 22 sao cho sinm ; b) Với mỗi mℝ , có bao nhiêu giá trị ; 22 sao cho tanm . ⬩Dạng ❷: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác ☞Các ví dụ minh họa Câu 3: Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng: a) sinyx trên khoảng 972123 ;,; 2222 ; b) cosyx trên khoảng (20;19),(9;8) . ⬩Dạng ❸: Xét tính chã̃n, lẻ của hàm số ☞Các ví dụ minh họa Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số: a) sincosyxx b) tancotyxx ; c) 2sinyx . Câu 5: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) cos2yx ; b) 3sinyx ; c) tan 2yx