Nội dung text Bài 7.docx
1. 昨天 7.号 2. 看 8.星期 3. 今天 9.书 4. 问 10.明天 5. 请 11.学校 6. 月 12.去 Tôi đi công tác vào ngày 7. => trạng ngữ thời gian (mốc)=>đầu câu hoặc ngay sau chủ ngữ Tôi đi công tác 7 ngày. => bao lâu?? V + KTG (ST + LT + N) Ngày => 天/tiān/ (k cần danh từ) Tuần => 个 =》 3 tuần => 三个星期 Tháng => 个 => 5 thang => 五个月 Năm =》 年 => 8 nam => 八年 周一 一周 礼拜一
号 = 日(rì)(thứ ngày tháng) mốc thời gian (trả lời cho câu hỏi khi nào?) Hành động hoặc sự việc xảy ra vào thời gian nào Tôi (năm nay) 23 tuổi. Tôi mẹ (nay chiều 2 giờ) đi chợ. 三号:ngày 3 二十九号: ngày 29 1. Đầu câu 2. Ngay sau chủ ngữ (*) Trạng ngữ thời gian 天/tiān/ (lượng từ): ngày 1. Tôi học tiếng trung được 7 ngày. 2. Ngày 7 tôi học tiếng Trung. Khoảng thời gian (trả lời cho câu hỏi bao lâu)
Hành động diễn ra trong bao lâu => số lượng Động từ + khoảng thời gian + O Tháng 3 =》 三月 3 tháng => 三个月 Số + lượng + danh 三天 /sān tiān/ : 3 ngày 几 + LT + N? Hỏi về số lượng (<10) Mấy tháng? Mấy ngày? Mấy tuần? Mấy năm? 几个月?几天?几个星期?几年? 几:dùng hỏi thứ ngày tháng (mốc thời gian), không cần lượng từ Tháng mấy? Ngày mấy? 几月?几号?星期几? Tháng 5: 五月 (mốc thời gian)
1 năm có 12 tháng. 一年有12个月。 1 tuần có 7 ngày. 一个星期有七天。 Tháng này là tháng 12. 这个月是十二月 hôm nay là ngày 7. 今天是七号/日 Tôi đi học vào tháng 5. Tôi tháng 5 đi học. 我五月去学校。 Khoảng thời gian => số lượng Số từ + lượng từ + danh từ 5 tháng: 五个月 => khoảng thời gian Tháng 5: 五月 Ngày 5: 五号