Nội dung text (Tailieuchuan.vn) Đề số 01_KT GK2_Toán 11_CTST (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 01 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho các số dương 1a và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. .aaa . B. .aaa . C. a a a . D. aa . Câu 2: Cho biểu thức 4323..Pxxx , với 0x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 2 Px . B. 13 24 Px . C. 1 4 Px . D. 2 3 Px . Câu 3: Giá trị biểu thức 52 ln9 log3.log5 ln4P là A. 0 . B. 2. C. 1 . D. 1 . Câu 4: Cho hai số thực ,ab với 0,1,0aab . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 1 loglog 2aabb . B. 21 log1 2aa . C. 21 loglog 2aabb . D. 21 loglog 2aabb . Câu 5: Tập hợp nghiệm của phương trình 2 41 3 81 xx là A. 0;4 . B. . C. 2;1 . D. 0;1 . Câu 6: Tập xác định của hàm số 2log(32)yx là A. 3 ; 2 B. 2 ; 3 C. 3 ; 2 D. 2 ; 3 Câu 7: Cho hàm số yfx xác định trên ℝ thỏa mãn 3 3 lim2 3x fxf x . Kết quả đúng là A. 23f . B. 2fx . C. 3fx . D. 32f . Câu 8: Một vật chuyển động theo quy luật 321 ()12 2sttt , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 10t (giây) là: A. 80/ms . B. 90/ms . C. 100/ms . D. 70/ms . Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
1 D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Vẽ ()AHBCD . Biết H là trực tâm của tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ABCD B. ACBD . C. ABCD . D. CDBD . Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt ,ab và mặt phẳng P , trong đó aP . Chọn mệnh đề sai. A. Nếu //ba thì //bP . B. Nếu //ba thì bP . C. Nếu bP thì //ba . D. Nếu //bP thì ba . Câu 12: Cho tứ diện OABC có ,,OAOBOC đôi một vuông góc nhau. Bộ ba mặt phẳng vuông góc với nhau từng đôi một là A. ,,OABABCAOC B. ,,OABOBCAOC C. ,,OABOBCBAC C. ,,CABOBCAOC PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho hàm số xya và xyb có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng 4y cắt trục tung, đồ thị xya , đồ thị xyb lần lượt tại các điểm ,,ABC thỏa mãn 3ACAB . Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? x y y=bx y=ax 1 BCA O1 a) Hàm số xya đồng biến trên ℝ b) 01b . c) ab . d) 3ab . Câu 2: Cho phương trình 53 32 23 xx . Biết phương trình có 1 nghiệm là xa . Khi đó: a) 0a ; b) số ,2,3a tạo thành cấp số cộng với công sai bằng 1d ; c) 2lim257 xa xx ; d) Phương trình 22log373xax có 2 nghiệm thuộc khoảng 2;0 . Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , 0 60ABC , 3SAa và SAABCD . Khi đó:
1 a) BDSAC . b) Góc giữa đường thẳng SC và ABCD bằng 45∘ . c) Tam giác SBD vuông tại S . d) Góc giữa SA và mặt phẳng SBD bằng 30 . PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Mức cường độ âm L đo bằng decibel ()dB của âm thanh có cường độ I (đo bằng oát trên mét vuông, kí hiệu là 2 /Wm ) được định nghĩa 0 ()10logI LI I , trong đó 122 010/IWm là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là ngưỡng nghe). Mức cường độ âm khi giao thông thành phố A có cường độ 4210/IWm là bao nhiêu dB ? Câu 2: Cho phương trình: 4284.3 x xx . Hỏi tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2) Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao SH vuông góc với ABCD . Gọi là góc giữa BD và SAD , Khi đó sin bằng bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân) Câu 4: Cho hình lăng trụ .ABCABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên 2AAa . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm tam giác ABC ). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABBA . (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) PHẦN 4. ( 2 điểm) TỰ LUẬN Câu 1: Vẽ đồ thị của hàm số mũ (2)xy . Câu 2: Cho phương trình 212 2 log(6)log320mxxx . Tìm tất cả các tham số m để phương trình đã cho có nghiệm? Câu 3: Cho hàm số 222khi0 1khi0 mxxx fx nxx . Tìm tất cả các giá trị của các tham số , mn sao cho fx có đạo hàm tại điểm 0x . Câu 4: Cho hình chóp đều .SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a , các mặt bên là các tam giác vuông cân tại S . Gọi G là trọng tâm của ABC , là mặt phẳng qua G vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện của hình chóp .SABC khi cắt bởi mặt phẳng HẾT