PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 3_Tính chất của phép khai phương_Đề bài_Toán 9_CTST.pdf


- Nếu a  0 thì 2 a b  a b ; - Nếu a  0 thì 2 a b   a b . Nhận xét: Tổng quát hơn, với biểu thức A,B mà B  0 , ta có 2 A B | A | B . Ví dụ 6. Rút gọn các biểu thức sau: a) 75 ; b)  18  24 ; c) 15a  3a với a  0 . Ví dụ 7. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai. a) 4 3 ; b) 3 6 ; c) 2 a với a  0 . 3. CĂN THỨC BẬC HAI CỦA MỘT THƯƠNG Tổng quát ta có tính chất: Với số thực a không âm và số thực b dương, ta có . a a b b  Tổng quát hơn, ta có: Với biểu thức A nhận giá trị không âm và biểu thức B nhận giá trị dương, ta có A . B A B  Ví dụ 8. Tính: a) 49 64 ; b) 27 75 . Ví dụ 9. Tính: a) 80 5 b) 24 : 3 ; c) 1 2 : 1 15 3 Nhận xét: Như hai ví dụ trên, tuỳ từng trường hợp mà ta biến đổi a a b b  hoặc a a (a 0 b b   và b  0) để việc tính toán trở nên dễ dàng hơn. Ví dụ 10. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 5 10 b) 2 4a 25 c) 4 3 27 a a với a  0 . B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 1. Tính: a)   2 10 ; b) 2 2 7       ; c)   2  2  25 ; d) 2 2 0,09 3 .       2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)   2 3 10 ; b) 2 2 a  4a với a  0 ; c)   2 2 a  3 a khi 0  a  3. 3. Tính a) 16.0,25 ; b) 4 2 2 .(7) ; c) 0,9. 1000 ; d) 2. 5. 40 . 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 8 .5 ; b) 2 81a với a  0 ; c) 5a. 45a  3a với a  0 . 5. Tính a) 0,49 81 ; b) 7 2 9 ; c) 1 9 . 16 36 ; d)  52 : 13 . 6. Rút gọn các biểu thức sau: a) 5. 6 10 ; b) 3 24 6 a a với a  0; c) 2 3 27 a b với a  0;b  0 . 7. Cho hình chữ nhật có chiều rộng a cm , chiều dài b cm và diện tích   2 S cm . a) Tìm S , biết a  8; b  32 . b) Tìm b, biết S  3 2; a  2 3 . 8. Từ một tấm thép hình vuông, người thợ cắt ra hai mảnh hình chữ nhật có diện tích lần lượt là 2 24 cm và 2 40 cm như Hình 4. Tính diện tích phần còn lại của tấm thép. C. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Thực hiện phép tính 1. Phương pháp giải Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai Nếu A  0, B  0 thì AB  A. B A  0, B  0 thì A A B B  2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.