Nội dung text Chương I Các thuật ngữ y học căn bản.docx
SỔ TAY NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH Y KHOA (Chương I: Các Thuật Ngữ Y Học Cơ Bản) A HANDBOOK FOR MEDICAL ENGLISH LEARNERS Nguyễn Phước Vĩnh Cố Tôn Nữ Thanh Thảo Tôn Nữ Hải Anh Bảo Nguyên Chương I: Các thuật ngữ y học căn bản 1. Bác sĩ 2. Bác sĩ chuyên khoa 3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận 4. Các chuyên khoa 5. Bệnh viện 6. Phòng/ban trong bệnh viện 7. Các từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người 8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng 9. Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người 10. Bằng cấp y khoa 1. Bác sĩ Attending doctor: bác sĩ điều trị Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan Vet/veterinarian: bác sĩ thú y Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner. A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…). 2. Bác sĩ chuyên khoa Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng Andrologist: bác sĩ nam khoa An(a)esthetist/an(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê Cardiologist: bác sĩ tim mạch Dermatologist: bác sĩ da liễu Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa H(a)ematologist: bác sĩ huyết học Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư Ophthalmologist: bác sĩ mắt. đn. oculist
Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist Pathologist: bác sĩ bệnh lý học Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần Radiologist: bác sĩ X-quang Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương Obstetrician: bác sĩ sản khoa Paeditrician: bác sĩ nhi khoa Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau: -logist -ian -iatrist -ist -logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist -ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician -iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist 3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống