Nội dung text File Word Tổng.docx
UNIT 1. LEISURE TIME LANGUAGE FOCUS Grammar Verbs of liking/ disliking + gerund (-ing form) Verbs of liking/ disliking + to infinitives Pronunciation Sound /ʊ/ and /u:/ GRAMMAR Khi muốn dùng một động từ chỉ hành động ở sau động từ chỉ sự yêu thích, ta sử dụng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên thể có "to" (to V). I. VERB + V-ING / TO V Những động từ đi với cả danh động từ (V-ing) và động từ nguyên thể có "to" mà không thay đổi về nghĩa. Verbs Verbs + V-ing Verbs + to V like I like playing chess in my free time. I like to play chess in my free time. love She loves training her dog. She loves to train her dog. prefer My sister prefers going jogging. My sister prefers to go jogging. hate He hates eating out. He hates to eat out. II. VERB + V-ING Những động từ chỉ đi với danh động từ. (Tức là động từ thêm -ing: V-ing) Verbs Verbs + V-ing adore They adore eating beef noodles. enjoy We enjoy playing football. fancy Do you fancy making crafts? don't mind I don't mind cleaning the floor. dislike Does he dislike cooking? detest I detest doing the housework. PRONOUNCIATION Verbs of liking/disliking+V-ing/to V
I. Nguyên âm /ʊ/ 1. Cách phát âm Bước 1: Đưa môi ra phía trước, cơ miệng thả lỏng. Bước 2: Nâng cuống lưỡi lên và hạ đầu lưỡi xuống. Bước 3: Phát âm âm /ʊ/ thật gọn, lưỡi giữ nguyên vị trí. E.g: sugar: /ˈʃʊɡər/ đường woman: /ˈwʊmən/ phụ nữ cooker: /ˈkʊkər/ nồi cơm điện cushion: /ˈkʊʃn/ cái đệm butcher: /ˈbʊtʃər/ người bán thịt 2. Dấu hiệu nhận biết a. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp wolf: /wʊlf/ chó sói woman: /ˈwʊmən/ phụ nữ b. "oo" thường được phát âm là /ʊ/ book: /bʊk/ sách good: /gʊd/ tốt look: /lʊk/ nhìn wool: /wʊl/ len cook: /cʊk/ nấu ăn foot: /fʊt/ bàn chân wood: /wʊd/ gỗ took: /tʊk/ quá khứ của take c. “ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp could: /kʊld/ có thể should: /ʃʊd/ nên would: /wʊld/ sẽ, muốn II. Nguyên âm /u:/ 1. Cách phát âm Bước 1: Đưa môi ra phía trước để tạo khẩu hình miệng hình chữ o. Miệng hơi căng ra một chút. Bước 2: Nâng cuống lưỡi lên và hạ đầu lưỡi xuống. Bước 3: Phát âm âm /u:/ E.g: shoe /ʃuː/: giày blue /bluː/: màu xanh lá cây pool /puːl/: cái ao
food /fuːd/: thực phẩm, đồ ăn glue /gluː/: keo dính Chú ý: Âm /u:/ được phát âm dài hơn âm /ʊ/. Hơn nữa, miệng hoàn toàn thả lỏng khi phát âm âm /ʊ/, còn đối với âm /u:/, miệng hơi căng một chút 2. Dấu hiệu nhận biết a. "o” thường được phát âm là /u:/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o + phụ âm do /du:/: làm move /mu:v/: cử động lose /lu:z/: mất, đánh mất prove /pru:v/: chứng minh, chứng tỏ tomb /tu:m/: mộ, mồ b. “u" được phát âm là /u:/ blue /blu:/: màu xanh lam flute /flu:t/: ống sáo lunar /ˈluːnər/: thuộc về Mặt Trăng lubricant /ˈluːbrɪkənt/: dầu nhờn c. "oo" được phát âm là /u:/ cool /ku:l/: mát mẻ food /fu:d/: đồ ăn goose /gu:z/: con ngỗng spoon /spu:n/: cái thìa tooth /tuːθ/: cái răng d. "ou” được phát âm là /u:/ trong một số trường hợp croup /cru:p/: bệnh đau cổ họng group /gru:p/: nhóm troupe /truːp/: gánh hát wounded /ˈwuːndɪd/: bị thương e. "ui" được phát âm là /u:/ trong một số trường hợp bruise /bru:z/: vết bầm tím da fruit /fru:t/: trái cây juice /dʒuːs/: nước trái cây cruise /kru:z/: cuộc đi chơi trên biển Ngoại lệ: fluid /ˈfluːɪd/: lỏng, dễ cháy ruin /ˈruːɪn/: sự đổ nát, vết tích đổ nát EXERCISE A. PHONETICS I. Read the following words and put them in the correct column.
room flute wolf full glue group rule cartoon suitable cook woman pool humour confuse student afternoon include improve statue foolish June routine produce butcher should /ʊ/ /u:/ II. Underline the words with the sound /ʊ/ and circle the words with the sound /u:/. 1. Luke found some wool under his bed. 2. I bought new cushions for the sofa. 3. Can you pass me the sugar, please? 4. Clean your room immediately! 5. I like going to school! 6. He donated the wolf to the zoo and got a fish instead. 7. The woman took a good look at the wolf. 8. The group flew to New York in June B. VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the right phrase and then write it under each picture. listening to music playing games doing gardening window shopping hanging out making origami surfing the Net making crafts doing DIY 1. 2. 3.