Nội dung text LESSON 13.doc
LESSON 13 – EDUCATION STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Academic year = school year năm học 2 State school trường công lập 3 Independent/public/private school trường dân lập 4 Higher education = tertiary education giáo dục đại học Further education học lên (thường cho bậc trên đại học) 5 Fighting back tears gạt nước mắt 6 Identity card chứng minh thư 7 Reference letter = letter of recommendation thư giới thiệu 8 School certificate học bạ 9 Birth certificate giấy khai sinh 10 School diploma bằng tốt nghiệp phổ thông 11 Entrance exam/examination kì thi đại học 12 Final exam/examination kì thi tốt nghiệp 13 National exam/examination kì thi THPT quốc gia 14 Mock exam/examination kì thi thử 15 Teacher's pet học sinh cưng 16 Get / be awarded a scholarship nhận được học bổng 17 Do a course = enrol on / take a course tham gia vào khóa học 18 Take notes = write down ghi chép tóm tắt lại 19 Giving the lecture giảng bài 20 Give/make presentations thuyết trình, trình bày 21 Do research nghiên cứu 22 Write an essay/an assignment/a report/a paper viết tiểu luận/bài tập/báo cáo/bài 23 Hand in one’s work nộp bài 24 Grade the assignment chấm điểm 25 Give sb feedback nhận xét bài làm 26 Take/do/sit an exam tham gia vào kì thi 27 Pass/fail the test thi đỗ/trượt 28 Withdraw from/drop the course Drop out of school bỏ dở khóa học bỏ học 29 Choose a major/concentration học chuyên sâu vào 30 Graduate from college tốt nghiệp đại học 31 Get a degree / diploma = obtain /be awarded a diploma nhận bằng 32 Have a degree in st có bằng cấp về lĩnh vực gì 33 Bachelor's degree Master's degree Ph.D (Doctor of Philosophy) bằng cử nhân bằng thạc sĩ bằng tiến sĩ 34 Make an outline làm đề cương/dàn bài 35 Draw conclusions rút ra những kết luận
Come to conclusions Jump to conclusions Draw consequences Draw trouble upon oneself Draw a lesson from failure Draw distinctions Draw the winner Draw inspiration from... đi đến kết luận kết luận vội vàng kéo theo những hậu quả chuốc lấy điều khó chịu vào thân rút ra một bài học từ thất bại vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt rút thăm trúng tìm thấy nguồn cảm hứng ở... 36 Briefly summarize tóm tắt ngắn gọn 37 Have a discussion about st = discuss st thảo luận cái gì 38 Go into detail đi vào chi tiết 39 Carry out/conduct a study/survey tiến hành nghiên cứu/khảo sát 40 Make (out) one's case Put the case that Put the case for sb State one's case Have a good case It is not the case chửng tỏ là mình đúng, lập luận có sức thuyết phục cứ cho rằng là, giả dụ bênh vực ai, bào chữa cho ai trình bày lý lẽ của mình có chứng cớ là mình đúng không phải như thế, không đúng như thế 41 Have a lesson học bài 42 See the point of st/doing st hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì 43 Make sense of = understand hiểu 44 Do a degree / diploma = study for / take a degree học lấy bằng... 45 Be in two minds about st phân vân/lưỡng lự về điều gì 46 Call (bring) st to mind Keep one's mind on doing st Give one's mind to st Change one's mind Mind one's step Be of one’s mind Be out of one's mind Be in one's right mind Bear/have/keep st in mind Prey on someone's mind Ease one’s mind = set one’s mind at ease Have st on one's mind Come/spring to mind Give sb a piece of one's mind Go out of one's mind Make up one's mind Make up one's mind to do st nhớ lại một cái gì chuyên tâm làm điều gì chuyên tâm vào điều gì thay đổi ý kiến thận trọng đồng ý/nhất trí với ai mất trí tỉnh trí; tỉnh táo ghi nhớ điều gì giày vò tâm trí ai làm cho ai thở phào nhẹ nhõm lo lắng về điều gì (nói về ý tưởng) loé ra; nảy ra thẳng thắn phê bình ai bị lãng quên quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được quyết định làm việc gì
47 Pull one’s socks up cố gắng, nỗ lực nhiều hơn 48 Stick one’s neck out đánh liều để đòi một cái gì 49 Make sacrifices hi sinh 50 Gap year là 12 tháng mà bạn quyết định “nghỉ giữa hiệp” trong một quá trình học tập hay làm việc, cho phép bạn tìm đến những kế hoạch khác biệt (so với cuộc sống thường ngày) 51 Tuition fees học phí 52 Reach/Achieve the goal of đạt được mục tiêu Exercise 13: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: In English class yesterday, we________a discussion about diverse cultures. A. had B. made C. gave D. took Question 2: Mrs Dawson said that we were________our lesson in the library the next Monday. A. having B. making C. reading D. going Question 3: I really don’t________the point of taking the exam when you are not ready for it. A. take B. have C. mind D. see Question 4: If the examiner can’t________sense of your writing, you’ll get a low mark. A. take B. bring C. understand D. make Question 5: I would prefer to go to university and do a________in International Studies, rather than start work. A. certificate B. qualification C. degree D. result Question 6: My dad wants me to go to university, but I'm in________minds about it. A. my B. two C. some D. different Question 7: When I first started learning English ten years ago, I could hardly________a word - "hello”, ‘‘goodbye’’, “thank you”. A. speak B. talk C. say D. tell Question 8: I went to classes two evenings a week and I was surprised at how quickly I________progress. A. had B. made C. did D. produced Question 9: She had to________her First Certificate Exam three times. A. study B. take C. make D. get Question 10: He'll have to________and work harder or he'll fail the exam. A. pull his socks up B. polish his head C. empty his washing basket D. stick his neck out Question 11: Sally always hands in her homework on time and buys the teacher small presents. The other children hate her. She's such a________. A. teacher's toy B. teacher's jewel C. teacher's pet D. teacher's sweet Question 12: They________sacrifices so that their only child could have a good education. A. made B. did C. provided D. lent Question 13:I wonder if you could tell me who was awarded the________. A. scholar B. scholastic C. scholarship D. scholarly Question 14: He has got a degree________Information Technology from Oxford University.
A. in B. for C. on D. of Question 15: Australians and New Zealanders often have a/an________year before going to college or after finishing high school to travel overseas independently. A. gap B. new C. busy D. graduation Question 16: Going to university is expensive because in addition to the tuition________, there are expenses for accommodation, books, living costs, etC. A. grants B. scholarships C. fares D. fees Question 17: Next year, I have to decide which area of medicine I want to ________in. A. come B. focus C. hand D. specialize Question 18: Greater efforts are needed to reach the goal of universal education. A. achieve B. archive C. receive D. risk Question 19: When you graduate from college, you’ll get a ________. Afterwards, you can say you have a________in the area of your concentration. A. diploma/degree B. degree/diploma C. qualification/degree D. diploma/qualification Question 20: After you in your work, the teacher will________the assignment and________you feedback. A. take/score/give B. hand/grade/give C. submit/do/send D. hand/score/give Question 21: In Vietnam, a school year is divided into two semesters: the first begins in late August and ends in December, while the second begins right after the first, which is about late January and lasts until the end of May. A. annually B. academic B. academically D. new Question 22: In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools. A. public B. private C. gifted D. both A and B are correct Question 23: ________education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training. A. Higher B. Vocational C. Further D. Intermediate Question 24: We'll need some influential people making out a/an________if we want Congress to consider changing the law. A. decision B. mistake C. outline D. case Question 25: I'm studying to find out how to________a good presentation. A. make B. do C. create D. form