PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 8. BECOMING INDEPENDENT.doc

1 UNIT 8. BECOMING INDEPENDENT A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. achieve (v) /əˈʧiːv/ đạt được 2. apply (v) /əˈplaɪ/ áp dụng 3. combine (v) /kəmˈbaɪn/ kết hợp 4. convince (v) /kənˈvɪns/ thuyết phục 5. fold (v) /fəʊld/ gập, gấp 6. force (v) /fɔːs/ ép buộc 7. identify (v) /aɪˈdentɪfaɪ/ nhận dạng 8. influence (v) /ˈɪnfluəns/ ảnh hưởng 9. install (v) /ɪnˈstɔːl/ cài đặt 10. iron (v) /aɪən/ là (quần áo) 11. manage (v) /ˈmænɪʤ/ quản lý 12. measure (v) /ˈmeʒə/ đo 13. place (v) /pleɪs/ đặt, để 14. remove (v) /rɪˈmuːv/ lấy ra, loại bỏ 15. rinse (v) /rɪns/ vo (gạo) 16. schedule (v/n) /ˈʃedjuːl/ lên thời gian biểu/ thời gian biểu 17. sort (v) /sɔːt/ phân loại 18. store (v) /stɔː/ cất 19. characteristic (n) /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ tính cách, đặc điểm 20. decision-maker (n) /dɪˈsɪʒᵊn/-/ˈmeɪkə/ người ra quyết định 21. dryer (n) /ˈdraɪə/ máy sấy 22. learner (n) /ˈlɜːnə/ người học 23. pressure (n) /ˈpreʃə/ áp lực 24. self-study (n) /self/-/ˈstʌdi/ tự học 25. challenging (adj) /ˈʧælɪnʤɪŋ/ đầy thách thức 26. curious (adj) /ˈkjʊə.ri.əs/ tò mò
2 organised (adj) /ˈɔːɡənaɪzd/ kỷ luật, gọn gàng 28. reliable (adj) /rɪˈlaɪəbᵊl/ đáng tin cậy 29. required (adj) /rɪˈkwaɪəd/ bắt buộc 30. self-motivated (adj) /self/-/ˈməʊtɪveɪtɪd/ tự giác, có động lực 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 31. deal with (vp) /diːl/ /wɪð/ đương đầu, đối phó 32. get around (vp) /ɡet/ /əˈraʊnd/ đi lại, di chuyển 33. come up with (vp) /kʌm/ /ʌp/ /wɪð/ nghĩ ra 34. carry out (vp) /ˈkæri/ /aʊt/ tiến hành 35. give up (vp) /ɡɪv/ /ʌp/ từ bỏ 36. make use of (vp) /meɪk/ /juːz/ /ɒv/ tận dụng 37. do babysitting (v-n) /duː/ /ˈbeɪbɪsɪtɪŋ/ trông trẻ 38. do chores (v-n) /duː/ /ʧɔːz/ làm việc nhà 39. do laundry (v-n) /duː/ /ˈlɔːndri/ giặt quần áo 40. do part-time jobs (phrase) /duː/ /pɑːt/-/taɪm/ /ʤɒbz/ làm công việc bán thời gian 41. earn sb’s trust (phrase) /ɜːn/ /trʌst/ lấy được niềm tin từ ai 42. get into the habit of (phrase) /ɡet/ /ˈɪntuː/ /ðə/ /ˈhæbɪt/ /ɒv/ tạo thói quen 43. make an effort (phrase) /meɪk/ /ˈefət/ nỗ lực 44. load the washing machine (phrase) /ləʊd/ /ðə/ /ˈwɒʃɪŋ/ /məˈʃiːn/ cho quần áo vào máy giặt 45. pay sb for (phrase) /peɪ/ /fɔː/ trả tiền cho ai đó 46. set goals (v-n) /set/ /ɡəʊlz/ đặt mục tiêu 47. take responsibility for (phrase) /teɪk/ /rɪˌspɒnsɪˈbɪləti/ /fɔː/ chịu trách nhiệm về 48. decision-making skill (np) /dɪˈsɪʒən/-/ˈmeɪkɪŋ/ /skɪl/ kỹ năng ra quyết định 49. dog walking (np) /dɒɡ/ /ˈwɔːkɪŋ/ dắt chó đi dạo

4 motivation (n) /ˌməʊtɪˈveɪʃᵊn/ động lực 74. responsibility (n) /rɪˌspɒnsɪˈbɪləti/ trách nhiệm 75. responsible (adj) /rɪˈspɒnsəbᵊl/ có trách nhiệm 76. separate (v) /ˈsepəreɪt/ tách riêng 77. separate (adj) /ˈsep.ər.ət/ riêng biệt 78. separately (adv) /ˈsep.ər.ət.li/ một cách riêng biệt II. PRONUNCIATION TÔNG GIỌNG TRONG LỜI MỜI, LỜI GỢI Ý VÀ CÂU YÊU CẦU LỊCH SỰ Trong lời mời, lời gợi ý và câu yêu cầu lịch sự, thông thường ta sẽ xuống giọng ở đầu câu và lên giọng ở cuối câu để khiến lời mời, yêu cầu, gợi ý trở nên thân thiện và lịch sự. Ví dụ: Invitations Lời mời Would you like some cookies?  Would you like to get around by public transport tomorrow?  Suggestions Lời gợi ý Why don’t we go to the cinema this weekend? Shall we clean the house together?  Polite requests Yêu cầu lịch sự Can I borrow your book?  Could you please tell me how to manage my time effectively?  III. GRAMMAR CÂU CHẺ VỚI IT IS/ WAS... THAT/ WHO - Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần nhất định của câu và ý ta muốn nói. - Chúng ta đặt thông tin cần nhấn mạnh sau It còn phần còn lại được đặt trong mệnh đề quan hệ với các đại từ quan hệ ví dụ như that/ who Cấu trúc: It is/ was S1 + V1 that/ who/... + S2 + V2 Ví dụ: Linh gave me a beautiful dress at my birthday party last week. Cấu trúc Ví dụ Nhấn mạnh chủ ngữ - It + is/ was + chủ ngữ (chỉ người) + who/ that + V - It + is/ was + chủ ngữ (chỉ vật) + that + V It was Linh who/ that gave me a beautiful dress at my birthday party last week. Chính Linh đã tặng tôi một chiếc váy đẹp trong bữa tiệc sinh nhật tuần trước. (nhấn mạnh Linh) Nhấn mạnh tân ngữ - It is/ was + tân ngữ (chỉ người) + that/ whom + S + V - It is/ was + tân ngữ (tên danh từ riêng) + that + S + V - It is/ was + tân ngữ (chỉ vật) + that + S + V It was a beautiful dress that Linh gave me at my birthday party last week. Đó là chiếc váy đẹp mà Linh tặng tôi trong bữa tiệc sinh nhật tuần trước. (nhấn mạnh a beautiful dress) Nhấn mạnh trạng ngữ (chỉ thời gian, nơi chốn) It + is/ was + từ/ cụm từ chỉ trạng ngữ + that + S + V + O It was last week that Linh gave me a beautiful dress at my birthday party. Đó là chính vào tuần trước Linh đã tặng tôi một chiếc váy đẹp trong bữa tiệc sinh nhật của tôi.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.