Nội dung text Đề cương CK1 Toán 7 CTST.docx
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 TOÁN 7 CTST I. Lý thuyết: A. Đại số: - Khái niệm số hữu tỉ, số đối của một số hữu tỉ. Cách so sánh hai số hữu tỉ. - Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Tính chất của phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số hữu tỉ. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế. - Số hữu tỉ có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân nào? - Khái niệm số vô tỉ, căn bậc hai số học - Số thực là gì? Giá trị tuyệt đối của một số thực - Cách làm tròn số, ước lượng kết quả. B. Hình học: - Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Diện tích xung quanh và thể tích của Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giá. Diện tích xung quanh và thể tích của Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Các loại góc đặc biệt - Tia phân giác của một góc, hai đường thẳng song song. - Định lý, chứng minh một định lý C. Xác suất thống kê: - Thu thập và phân loại dữ liệu - Các loại biểu đồ: Quạt tròn, đoạn thẳng. II. Bài tập: A. Trắc nghiệm: Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 1Z . B. 1,25Z . C. 1ℚ . D. 1.25ℚ Câu 2. Số hữu tỷ nào sau đây không là số đối của số hữu hữu tỷ 3 5 ? A. 3 5 . B. 3 5 . C. 6 10 . D. 3 5 . Câu 3. Kết quả của phép tính 621 712. là A. 3 2 B. 3 2 C. 2 3 D. 2 3 Câu 4. Số 9x không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. 10 :(0)xxx B. 54 .xx C. 33 .xx D. ()33x
Câu 5. Biết 249x thì x bằng: A. 49x hoặc 49x . B. 49x . C. 7x . D. 7x hoặc 7x . Câu 6. Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6 C. 18 D. 72 Câu 7. Căn bậc hai số học của 81 là : A. 27 B. -9 C. 9 D. -27 Câu 8. Căn bậc hai số học của 25 là : A. 10 B. -5 C. 5 D. -12 Câu 9. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: B. - C. 0 D. 9,1 Câu 10. Trong các số sau, số nào là số vô tỷ? A. . B. 3.25 . C. 25 . D. 3. Câu 11. Tính giá trị của 14 7 A A. 14 . 7 B. 2 . C. 7 14 . D. 2 Câu 12. Số nào sau đây là số đối của số 7 ? A A. 14 2 . B. 7 C. 27 D. 7 . Câu 13. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 2 3 B. - 2 C. 0 D. 3,5 Câu 14. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: B. 7 9 B. - 3 C. 1 D. 7,5 Câu 15. Căn bậc hai số học của 81 là : A B. 9 B. -9 C. 11 D. -18 Câu 16. giá trị của là: A. - 148 B. 148 C. 10952 D. - 10952 Câu 17. Căn bậc hai số học của 49 là : C. -7 B. 49 C. ±7 D. 7 Câu 18. Giá trị của là: A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321 Câu 19. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
A. -7. B. 4,2. C. 5 3 . D. 11 . Câu 20. Số nào là số lớn nhất trong các số dưới đây? B A. 200 . B. 20 . C. 3 . D. 101 10 . Câu 21. Giá trị của 3,5 bằng: A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoặc -3,5 D) cả ba câu trên đều sai Câu 22. Cho x = 25 thì giá trị của x là : A. x = 5 B. x = – 5 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 25 hoặc x = – 25 Câu 23. Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới. Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 24. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 25. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong……. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. bằng nhau. B. khác nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau. Câu 26. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có D. có vô số. Câu 27. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn nước uống ưa thích nhất trong 5: Nước chanh, nước cam, nước suốt, trà sữa, sinh tố của học sinh lớp 7A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại nước uống khi được hỏi ý kiến. Hỏi loại nước uống trà sữa chiếm bao nhiêu %? A. 10% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 28. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai. A. 7 B. 8 C. 9 D. 12 Câu 29. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 37% B. 41% C. 64% D. 36% Câu 30. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) diện tích trồng các loại hoa trong một khu vườn, chọn tỉ lệ phần trăm diện tích đất trồng hoa hồng là: A. 24%; B. 36%; C. 40%; D. 60%. Câu 31. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết tháng nào có lượng mưa cao nhất? A. Tháng 1; B. Tháng 2; C. Tháng 5; D. Tháng 6. Câu 32. Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim