PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOÁN ĐỀ 2 GK1.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Mệnh đề là: A. Câu cảm thán B. Một khẳng định chỉ có thể đúng hoặc sai C. Một khẳng định luôn đúng D. Câu nghi vấn hoặc câu cầu khiến Câu 2: Cho (2;1),3;5AB . Khi đó AB là tập hợp nào sau đây? A. (2;1) . B. 2;5 . C. 2;1 . D. 2;5 . Câu 3: Cho hai tập hợp 3;1;0;1;2;3A và 11 1;;0;;1;3 22B   . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 1;0;1;3AB . B. 3;2AB . C. 11 ; 22AB   . D. 11 3;1;;0;;1;2;3 22AB   . Câu 4: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10 A có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp 10 A có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 5: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10 A có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp 10 A có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Cho tam giác ABC có 6,3,4ABACBC . Giá trị cosB là A. 43 48 . B. 1 4 . C. 11 24  . D. 1 2 . Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. B. Đề thi hôm nay khó quá! C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 060 phải không? D. Các em hãy cố gắng học tập! Câu 8: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi ,xy lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 22xy A. 221,3xy . B. 222,6xy . C. 221,09xy . D. 220,58xy . Câu 9: Cho góc 90;180. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin và cot cùng dấu. B. Tích sin.cot mang dấu âm. C. Tích sin.cos mang dấu dương. D. sin và tan cùng dấu. Câu 10: Cho 1 sin 3 , với 90180 . Tính cos . A. 2 cos 3 . B. 2 cos 3 . C. 22 cos 3 . D. 22 cos 3 . Câu 11: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 22cossincossin2,xxxxx . B. 2222 tansintansin,90xxxxx C. 4422sincos12sincos,xxxxx . D. 6622sincos13sincos,xxxxx Câu 12: Biểu thức cos20cos40cos60...cos160cos180A có giá trị bằng A. 1 . *B. 1 . C. 2 . D. 2 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai. Câu 1. Cho tam giác ABC có ˆ 7 ,5 ,120bcmccmA . Khi đó: (I) 127 acm (II) cos0,91C (III) cos0,21B (IV) 6,03( )Rcm Câu 2: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau (I) 2 3 2     xy xy là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (II) 5 2 100       x y xy là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (III) 5 3207 100     xy xy là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (IV) 10 5 2320       xyz xy xy là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Câu 3: Cho biểu thức: 5tan1353cot120sin90 . Khi đó: (I) tan1351 (II) 1 cot120 3   (III) sin901 (IV) 75tan1353cot120sin90 Câu 4: Cho các phát biểu sau: (I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. Là một mệnh đề (II): “ 29,86 ”. Là một mệnh đề (III): “ Mệt quá!” là một mệnh đề (IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?” là một mệnh đề PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hai tập hợp 21; 25Mmm và 1; 7Nmm (với m là tham số thực). Tổng tất cả các giá trị của m∈(−2024;2025) để hợp của hai tập hợp M và N là một đoạn có độ dài bằng 10 Câu 2: Một trang trại cân thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu đồng. Gọi a và b lần lượt là số lượng xe phải thuê mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất. Khi đó a+b: Câu 3: Để đo khoảng cách từ vị trí A đến vị trí C ở hai bên bờ sông, bạn An chọn vị trí B ở cùng bờ với vị trí A và tiến hành đo các góc BAC và ABC . Biết  60 ,82,52ABmBACABC (hình bên). Hỏi khoảng cách từ vị trí A đến vị trí C là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)? Câu 4: Cho cotα=−3. Giá trị biểu thức P= có dạng . Khi đó a+b bằng: Câu 5: Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5m. Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là:
Câu 6: Tìm Cho hai tập hợp ;34;A và 1;2,Bmmmℝ . Tìm các giá trị của m ∈(−2024;2025) để AB -----------------------------------------Hết----------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Mệnh đề là: A. Câu cảm thán B. Một khẳng định chỉ có thể đúng hoặc sai C. Một khẳng định luôn đúng D. Câu nghi vấn hoặc câu cầu khiến Câu 2: Cho (2;1),3;5AB . Khi đó AB là tập hợp nào sau đây? A. (2;1) . B. 2;5 . C. 2;1 . D. 2;5 . Lời giải Chọn B (2;1)3;5(2;1) . Câu 3: Cho hai tập hợp 3;1;0;1;2;3A và 11 1;;0;;1;3 22B   . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 1;0;1;3AB . B. 3;2AB . C. 11 ; 22AB   . D. 11 3;1;;0;;1;2;3 22AB   . Lời giải Chọn A Có 1;0;1;3AB . Câu 4: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10 A có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp 10 A có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải Số học sinh thi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn là: 401030 . Vậy số học sinh thi học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn (phần giao nhau) là: 2015305 . Đáp án là B . Câu 5: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10 A có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp 10 A có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải Số học sinh thi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn là: 401030 . Vậy số học sinh thi học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn (phần giao nhau) là: 2015305 . Đáp án là B . Câu 6: Cho tam giác ABC có 6,3,4ABACBC . Giá trị cosB là A. 43 48 . B. 1 4 . C. 11 24  . D. 1 2 . Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.