Nội dung text Lớp 10. Đề KT chương 3 (Đề số 2).docx
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 3 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hợp chất ion có tính chất nào sau đây? A. Là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch. C. Thường khó hòa tan trong nước. D. Dẫn điện ở trạng thái rắn hay tinh thể. Câu 2. Công thức Lewis của ammonia (NH 3 )? A. B. C. D. Câu 3. Nguyên tử nào dưới đây cần nhận 1 electron để đạt cấu trúc ion bền vững? A. X (Z = 8). B. Y (Z = 9). C. T (Z = 11). D. R (Z = 12). Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về ion Na + ? A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số proton nhiều hơn số electron. C. Số electron bằng số proton. D. Số proton gấp hai lần số electron. Câu 5. Liên kết nào trong các liên kết sau là phân cực nhất? A. H – Cl. B. H – F. C. H – Br. D. H – I. Câu 6. Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có A. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất. B. 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất. C. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiếm helium). D. 6 electron tương ứng với phi kim gần nhất. Câu 7. Tương tác van der Waals tăng khi A. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử tăng. B. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử giảm. C. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử giảm. D. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử tăng. Câu 8. Liên kết trong phân tử O 2 thuộc loại liên kết gì? A. Liên kết ion. B. Liên kết cho nhận. C. Liên kết hydrogen. D. Liên kệt cộng hóa trị. Câu 8. Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết X, Y đều thuộc nhóm A và tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là A. sự góp chung đôi electron. B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử. C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn. D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu. Câu 10. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết đôi? A. N 2 . B. C 2 H 4 . C. CaCl 2 . D. CH 4 . Câu 11. Các liên kết bằng dấu chấm (. . . ) có vai trò quan trọng trong việc làm bền chuỗi xoắn DNA. Đó là loại liên kết nào sau đây? Mã đề thi: 302
A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết hydrogen. Câu 12. Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? A. KCl, OF 2 , H 2 S. B. CO 2 , Cl 2 , CCl 4 . C. BF 3 , AlF 3 , CH 4 . D. I 2 , CaO, CaCl 2 . Câu 13. Phát biểu nào đúng khi nói về liên kết cho nhận ? A. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết ion. C. Liên kết cho nhận là liên kết cộng hóa trị mà trong dó cặp điện tử dùng chung có nguồn gốc từ cả hai. D. Trong liên kết cho nhận có sự trao đổi điện tích giữa hai phân tử. Câu 14. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử? A. C 2 H 4 , O 2 , N 2 , H 2 S B. CH 4 , H 2 O, C 2 H4, C 3 H 6 . C. C 2 H 4 , C 2 H 2 , O 2 , N 2 . D. C 3 H 8 , CO 2 , SO 2 , O 2 . Câu 15. Liên kết cộng hóa trị là A. liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tố bằng một hay nhiều cặp electron chung. C. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron có nguồn gốc từ một trong hai phân tử đó. Câu 16. Chlorine có độ âm điện là 3,16 lớn hơn so với nitrogen là 3,04. Tuy nhiên giữa các phân tử HCl không tạo được liên kết hydrogen liên phân tử như giữa các phân tử NH 3 . Lí do đưa ra là A. Liên kết H – Cl kém phân cực hơn liên kết H – N. B. Phân tử NH 3 chứa nhiều nguyên tử hydrogen hơn phân tử HCl. C. Tổng số nguyên tử trong phân tử NH 3 nhiều hơn so với phân tử HCl. D. Kích thước nguyên tử chlorine lớn hơn so với nguyên tử nitrogen nên mật độ điện tích âm trên chlorine không đủ lớn để hình thành liên kết hydrogen. Câu 17. Có 4 hợp chất sau: NH 3 , H 2 O, CH 3 OH và H 2 S Số hợp chất tạo được liên kết hydrogen nội phân tử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về độ bền của một liên kết? A. Khi nhiều liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử, độ bền của liên kết sẽ tăng. B. Độ bền của liên kết giảm khi độ dài của liên kết tăng. C. Độ bền của liên kết tăng khi độ dài của liên kết tăng. D. Độ bền của liên kết không phụ thuộc vào độ dài của liên kết. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Các quá trình nhường, nhận electron thường được biểu diễn với nguyên tử độc lập. Trong thực tế, các electron nhường đi bởi kim loại cũng chính là electron nhận vào của phi kim mà nó phản ứng. Các hợp chất hình thành như vậy gọi là hợp chất ion. Không nguyên tử nào có thể nhường electron khi không có nguyên tử khác nhận electron. Các công thức dùng để biểu diễn hợp chất ion đại diện cho tỉ lệ kết hợp
Câu 3. Cho chất hữu cơ A có công thức cấu tạo sau: CH 3 –C≡C–CH 3 . Có bao nhiêu liên kết σ trong phân tử chất A? Câu 4. Cho số hiệu của nguyên tố S và O lần lượt là 16 và 8. Biết rằng hóa trị của nguyên tố S trong phân tử H 2 SO 4 bằng tổng số liên kết σ và liên kết π mà nguyên tử S tạo thành khi liên kết với các nguyên tử xung quanh. Trong phân tử H 2 SO 4 , nguyên tử S không liên kết với nguyên tử H mà liên kết với 4 nguyên tử O. Từ đó viết được công thức Lewis phù hợp của phân tử H 2 SO 4 với hóa trị của S là n. Giá trị của n là bao nhiêu? Câu 5. Anion X – và cation M 2+ đều có chung một cấu hình electron của khí hiếm Neon (1s 2 2s 2 2p 6 ). Tổng số hạt mang điện dương của hai nguyên tử X và nguyên tử Y là bao nhiêu? Câu 6. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethanol (CH 3 CH 2 OH) không tham gia vào liên kết hydrogen? ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.