Nội dung text Bài 6_Lũy thừa với số mũ tự nhiên_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS TAILIEUTOAN.VN Bản word vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 3 a) 3 2 ; b) 4 3 ; c) 2 5 ; d) 5 10 ; e) 24 1 ; g) 1 102 . Giải a) 3 2 2 2 2 8 = = . b) 4 3 3 3 3 3 81 = = . c) 2 5 5 5 25 = = . d) 5 10 10 10 10 10 10 100000 = = . e) 24 1 1 1 1 1 = = . g) 1 102 102 = . Ví dụ 2. So sánh giá trị của các luỹ thừa sau: a) 3 2 và 2 3 ; b) 5 3 và 3 5 ; c) 3 10 và 10 2 ; d) 4 4 và 3 6 . Giải a) Ta có: 3 2 2 2 2 2 8;3 3 3 9 = = = = . Do đó: 3 2 2 3 . b) Ta có: 5 3 3 3 3 3 3 3 243;5 5 5 5 125 = = = = . Do đó: 5 3 3 5 . c) Ta có: 3 10 10 10 10 10 1000;2 2 2 2 1024 = = = = . Do đó: 3 10 10 2 . d) Ta có: 4 3 4 4 4 4 4 256;6 6 6 6 216 = = = = . Do đó: 4 3 4 6 . Ví dụ 3. So sánh: a) 3 2 2 5 và 2 2 3 4 ; b) 3 2 4 7 và 2 2 6 5 . Giải
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS TAILIEUTOAN.VN Bản word vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 4 a) Ta có: 3 2 2 2 2 5 2 2 2 5 5 8 25 200;3 4 3 3 4 4 9 16 144 = = = = = = . Do đó: 3 2 2 2 2 5 3 4 . b) Ta có: 3 2 2 2 4 7 4 4 4 7 7 64 49 3136;6 5 6 6 5 5 36 25 900 = = = = = = . Do đó: 3 2 2 2 4 .7 6 .5 . Dạng 3. Từ cách đọc luỹ thừa, viết và tính giá tri của luỹ thừa Phuơng pháp giải - Từ cách đọc luỹ thừa, viết các luỹ thừa: n a đọc là " a mũ n " hay " a luỹ thừa n " ( a gọi là cơ số, n gọi là số mũ). - Tính giá trị các luỹ thừa vừa viết. Ví dụ 1. Viết và tính giá trị các luỹ thừa có cách đọc như sau: a) Năm luỹ thừa bốn; b) Tám lập phương. Giải a) Năm luỹ thừa bốn: 4 5 5 5 5 5 625 = = . b) Tám lập phương: 3 8 8 8 8 512 = = . Dạng 4. Viêt một số tự nhiên dưới dạng luỹ thưa cùng một cơ số Phuơng pháp giải Áp dụng công thức ( ) * th?a s? . n n a a a g a n = . Ví dụ 2. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng luỹ thừa: a) 4 ; b) 9 ; c) 16 ; d) 125. Giải a) 2 4 2 2 2 = = . b) 2 9 3 3 3 = = . c) 4 16 2 2 2 2 2 = = . d) 3 125 5 5 5 5 = = .