PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 2 - Friends Global (HS).docx




22 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 16. out of this world rất tuyệt vời 17. pretty average khá ổn 18. fill with điền vào, đầy 19. decorate with trang trí với 20. work out tập thể dục, tìm ra 21. talk about nói chuyện về, kể về 22. have a connection with liên kết, kết nối, có mối quan hệ 23. for a while một khoảng thời gian ngắn 24. bring with mang theo 25. get into dấn thân vào, đi vào, thừa nhận 26. find out = figure out tìm ra 27. become popular trở nên nổi tiếng 28. take place = happen xảy ra, diễn ra 29. at the beginning of/ the end of bắt đầu / kết thúc 30. learn about học về PART II. GRAMMAR 1. Present perfect and past simple contrast PRESENT PERFECT (HTHT) PAST SIMPLE (QKĐ) Công thức (+ ) S + have/ has + V 3/ed (-) S + have/ has + not + V 3/ed (? ) Have/ Has + S + V 3/ed ? Công thức (+ ) S + V2/ed (-) S + didn’t + Vn.m (? ) Did + S + Vn.m? Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian - for + khoảng thời gian - since + mốc thời gian Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999)  Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. 2. Present perfect simple and continuous

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.