PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.6. Bài toán đổ H+ vào dung dịch chứa HCO3- và CO32-.doc


Giải thích tư duy: Khi cho từ từ HCl vào Na 2 CO 3 thì chưa có khí bay ra vì H + phải đẩy 2 3CO về 3HCO rồi mới tạo khí CO 2 . Tuy nhiên, nếu cho Na 2 CO 3 vào HCl thì sẽ có khí CO 2 thoát ra ngay. Câu 4: X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch Na 2 CO 3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100ml X vào 100ml Y, sau các phản ứng thu được V 1 lít CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml Y vào 100ml X, sau phản ứng thu được V 2 lít CO 2 (đktc). Biết tỉ lệ V 1 :V 2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3 Định hướng tư duy giải: Ta có 23 TN1 1 H TN21 CO2 0,1x0,1yV n0,1x 0,2xx7 0,1x0,1y7V0,1x n0,1y7y5V 24          Giải thích tư duy: Khi cho từ từ HCl vào Na 2 CO 3 thì chưa có khí bay ra vì H + phải đẩy 2 3CO về 3HCO rồi mới tạo khí CO 2 . Tuy nhiên, nếu cho Na 2 CO 3 vào HCl thì sẽ có khí CO 2 thoát ra ngay. Câu 5: Dung dịch A chứa 200ml dung dịch HCl xM, dung dịch B chứa 500 ml Na 2 CO 3 0,4M và NaHCO 3 0,2M. Đổ rất từ từ A vào B thu đuợc V lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đổ rất từ từ B vào A thu được (V+0,896) lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của x là: A. 1,0 B. 1,5 C. 1,8 D. 2,0 Định hướng tư duy giải: Ta có: 2 3 2 3 CO H COH HCO n0,2 ntnt0,2 n0,1          Và 2 3 2 3 3 3 CO CO 2H H HCO HCO n0,2 CO:2a5at0,2a0,08 n0,4x2,0M n0,13at0,04t0,2 a             Giải thích tư duy: Nhỏ từ từ A vào B thì H + làm lần lượt hai nhiệm vụ và chưa có khí CO 2 sinh ra. Ngược lại, nhỏ từ từ B vào A thì sẽ có ngay khí CO 2 sinh ra do cả 2 3CO và 3HCO sinh ra. Câu 6: Hấp thụ hết 4,48 lít (đktc) CO 2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2 CO 3 thu được 200ml dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của y là: A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2. Định hướng tư duy giải: Thí nghiệm 1:  2 H332 X 22 CO332 n0,15HCO:aHCOCO:t V100mlabn0,2 n0,12CO:bCOCO:0,12t a0,15a0,09 0,15t20,12tt0,093 b0,05b0,03            Vậy 200ml X chứa 3 BTNT.C2 3 HCO:0,3 CO:0,10,4y0,2y0,2 K:0,5         Giải thích tư duy: Ở bài toán này ta xem dung dịch X chứa đồng thời 2 3CO và 3HCO
BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12 Câu 2: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na 2 CO 3 0,5M và NaHCO 3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl 1M thấy V lít khí CO 2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là: A. 6,048 B. 6,72 C. 7,392 D. Đáp án khác Câu 3: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K 2 CO 3 và 0,06 mol KHCO 3 vào dung dịch chứa 0,08 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO 2 . Giá trị của x là: A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,035 Câu 4: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na 2 CO 3 0,5M và NaHCO 3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl 1M thấy V lít khí CO 2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là: A. 6,048 B. 6,72 C. 7,392 D. Đáp án khác Câu 5: Dung dịch X chứa x mol Na 2 CO 3 và y mol NaHCO 3 với x : y = 1: 2. Dung dịch Y chứa z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: -Cho từ từ đến hết dd X vào dd Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO 2 (đktc) -Cho từ từ đến hết dd Y vào dd X thấy thoát ra 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Tổng giá trị của (x + y) là: A. 1,75 B. 2,50 C. 2,25 D. 2,00 Câu 6: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na 2 CO 3 và KHCO 3 thu được 1,008 lít CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na 2 CO 3 và KHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,1125M và 0,225M C. 0,2625M và 0,225M D. 0,2625M và 0,1225M Câu 7: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 , CaCO 3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít CO 2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 37,7 gam. B. 27,7 gam. C. 33,7 gam. D. 35,5 gam. Câu 8: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào m gam dung dịch X chứa NaHCO 3 4,2% và Na 2 CO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO 2 thoát ra (ở đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 100. B. 300 C. 400 D. 200 Câu 9: Thêm từ từ 70 ml dung dịch H 2 SO 4 1,25M vào 100ml dung dịch Na 2 CO 3 1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 22,22g B. 28,13g C. 11,82g D. 25,31g Câu 10: Nhỏ rất từ từ đến hết V lít dung dịch HCl 0,8M vào 200ml dung dịch chứa NaHCO 3 0,8M và Na 2 CO 3 1M thấy thoát ra 6,72 lít khí CO 2 (đktc).Giá trị của V là: A. 0,56 B. 0,75 C. 0,625 D. 0,82 Câu 11: Nhỏ rất tử từ 400ml dung dịch HCl 0,5M vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa NaHCO 3 0,5M và Na 2 CO 3 1M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đktc.Giá trị của V là: A. 4,48 B. 3,36 C. 2,688 D. 2,24 Câu 12: Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời H 2 SO 4 aM và HCl 0,15M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na 2 CO 3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2 Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,03 mol, NaHCO 3 0,04 mol và K 2 CO 3 0,06 mol thu được V lít khí CO 2 (đktc) . Giá trị của V là: A. 1,344 B. 2,24 C. 1,792 D. 2,688 Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,06 mol và NaHCO 3 0,08 mol thu được V lít khí CO 2 (đktc) . Giá trị của V là: A. 2,688 B. 3,136 C. 2,912 D. 2,240 Câu 15: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K 2 CO 3 và 0,08 mol KHCO 3 vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO 2 . Giá trị của x là: A. 0,115 B. 0,125 C. 0,145 D. 0,135 Câu 16: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 0,2M và NaHCO 3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO 2 là
A. 0,015 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,02 mol. Câu 17: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 1,2M và NaHCO 3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,85 B. 7,88 C. 23,64 D. 11,82 Câu 18: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M; K 2 CO 3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO 4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO 2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl 2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là A. 1,0752 và 22,254. B. 0,448 và 25,8 C. 0,448 và 11,82 D. 1,0752 và 20,678 Câu 19: Trộn 100ml dung dịch X (gồm KHCO 3 1M và K 2 CO 3 1M) vào 100ml dung dịch Y (gồm NaHCO 3 1M và Na 2 CO 3 1M) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T (gồm H 2 SO 4 1M và HCl 1M) vào dung dịch Z thu được V (lít) CO 2 (ở đktc) và dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư tác dụng với dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 59,1 gam; 2,24 lít B. 39,4 gam; 2,24 lít C. 82,4 gam; 2,24 lít D. 78,8 gam; 1,12 lít Câu 20: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X chứa NaHCO 3 và Na 2 CO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO 2 thoát ra (ở đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Tổng khối lượng chất tan có trong X là: A. 26,8. B. 22,8. C. 26,4. D. 24,3. Câu 21: Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch A chứa Na 2 CO 3 0,5M và NaHCO 3 0,25M thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc) thoát ra. Nếu đổ từ từ dung dịch A trên vào V lít dung dịch HCl thì thể tích CO 2 thoát ra ở đktc là: A. 1,344 B. 1,904 C. 2,24 D. 1,68 Câu 22: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M và NaHCO 3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO 2 thu được ở đktc là: A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 23: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO 3 và 0,3 mol Na 2 CO 3 . Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO 2 đktc. Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m. A. 11,2 lít CO 2 ; 40 gam CaCO 3 . B. 11,2 lít CO 2 ; 90 gam CaCO 3 C. 16,8 lít CO 2 ; 60 gam CaCO 3 D. 11,2 lít CO 2 ; 60 gam CaCO 3 . Câu 24: Cho m gam hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO 2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 32,7 B. 33,8 C. 29,6 D. 35,16 Câu 25: Cho hỗn hợp Na 2 CO 3 và KHCO 3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị của m là: A. 7,88. B. 11,82. C. 9,456. D. 15,76. Câu 26: Cho 250 ml dung dịch X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 dư, thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO 3 trong X là A. 0,16M. B. 0,40M. C. 0,24M. D. 0,08M. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Định hướng tư duy giải Ta có 2 2 3H:0,2 CO 3 CO:0,15 n0,05V0,05.22,41,12 HCO:0,1        Câu 2: Định hướng tư duy giải Ta có:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.