PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 6. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ_SỐ 2.docx

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU LỚP LÍ 10 KOP KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn thi: VẬT LÍ 10 (ĐỀ SỐ 2) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên…………………………….………….………Trường…………….……..………… (Bám sát chương trình mới) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện có thể đo chính xác thời gian chuyển động của vật A. đến phần mười giây. B. đến phần nghìn giây. C. đến phần trăm giây. D. tuyệt đối. Câu 2. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. hướng thay đổi, độ lớn không đổi. B. hướng không đổi, độ lớn không đổi. C. hướng không đổi, độ lớn thay đổi. D. hướng thay đổi, độ lớn thay đổi. Câu 3. Một vật rơi tự do từ vị trí có độ cao h, tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Công thức tính vận tốc của vật trước khi vừa chạm đất là A. v2gh . B. 2h v g . C. h v 2g . D. v2gh . Câu 4. Người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Để không va vào chú chó, người ấy phanh xe. Biết độ dài vết phanh xe là 5,0 m. Giá trị của gia tốc bằng A.10 m/s 2 . B. – 10 m/s 2 . C. 1 m/s 2 . D. – 1 m/s 2 . Câu 5. Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Nếu chiếc bút máy có chiều dài cỡ 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là bao nhiêu? A. 0,25 cm, 1,67%. B. 0,25 cm, 1,25%. C. 0,25 cm, 3,33%. D. 0,25 cm, 2,5%. Câu 6. Gọi A là giá trị trung bình của đại lượng vật lí sau các lần đo, A là sai số tuyệt đối. Cách viết kết quả đúng của đại lượng A là A. AAA . B. AAA . C. AAA . D. A A A  .
Câu 7. Tốc kế trên xe ô tô đang chỉ chỉ 60 km/h. Giá trị này là A. gia tốc trung bình. B. tốc độ tức thời. C. tốc độ trung bình. D. gia tốc tức thời. Câu 8. Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. B. Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Phải bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại. Câu 9. Chọn câu sai ? Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10 m thì người đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau: Thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 d (m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10 t (s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14 A. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 1 là 1,25 m/s. B. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 3 là 1,00 m/s. C. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 5 là 0,71 m/s. D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,9 m/s. Câu 10. Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45 m so với mặt đất. Bỏ qua ảnh hưởng không khí. Vận tốc của viên đạn khi vừa ra khỏi nòng súng có độ lớn là 250 m/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Viên đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương ngang bằng bao nhiêu? A.750 m. B. 500 m. C. 450 m. D. 900 m. Câu 11. Một vật rơi tự do, trong giây thứ 2 vật rơi được quãng đường 14,73 m. Suy ra gia tốc tại nơi làm thí nghiệm là A.9,82 m/s 2 . B. 7,36 m/s 2 . C.9,81 m/s 2 . D. 9,80 m/s 2 . Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a, một vật chuyển động từ A đển B rồi từ B đến C. Quãng đường và độ dịch chuyển của vật lần lượt là A. 2a và a2 . B. a và a2 . C. a2 và a. D. 2 a và 2 a.
Câu 13. Chọn câu sai? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần nếu A. a > 0 và v 0 > 0. B. a > 0 và v 0 = 0. C. a < 0 và v 0 > 0. D. a < 0 và v 0 = 0. Câu 14. Sau khi đưa ra một dự đoán khoa học thì người ta phải A. kết luận. B. làm thí nghiệm để kiểm tra. C. xác định vấn đề nghiên cứu. D. tiếp tục đưa ra dự đoán mới. Câu 15. Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. Biết A và B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng A. 12 km/h. B. 32 km/h. C. 16 km/h. D. 8 km/h. Câu 16. Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s lên 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 3 m/s 2 là A. 40 3 s. B. 10 3 s. C. 50 3 s. D. 10 s. Câu 17. Một người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng AB. Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với tốc độ 20 km/h, 1/3 đoạn đường giữa đi với tốc độ 15 km/h, 1/3 đoạn đường cuối đi với tốc độ 10 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB là A. 22,5 km/h. B. 13,8 km/h. C. 15,2 km/h. D. 15,0 km/h. Câu 18. Khi thực hành đo gia tốc rơi tự do, người ta đặt cổng quang điện cách nam châm điện một khoảng 0,5 m và đo được khoảng thời gian rơi của vật là 0,31 s. Gia tốc rơi tự do tính được từ thí nghiệm trên là A. 9,80 m/s 2 . B. 10,0 m/s 2 . C. 10,6 m/s 2 . D. 10,4 m/s 2 . Câu 19. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Quãng đường vật đi được trong giai đoạn chậm dần đều là A. 200 m. B. 600 m. C. 800 m. D. 400 m. Câu 20. Một xuồng máy chạy trên sông với vận tốc dòng chảy 2 m/s. Động cơ của xuồng chạy với công suất không đổi và có vận tốc 4 m/s so với nước. So sánh vận tốc của xuống được tính theo hệ tọa độ gắn với bờ sông khi chạy xuôi dòng v x , và ngược dòng v ng ta có A.3v ng = v x . B. 2v ng = v x . C. v ng = 2v x . D. v ng = v x . Câu 21. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian trong chuyển động thẳng cho biết A. độ lớn của độ dịch chuyển. B. thời gian chuyển động. C. độ lớn quãng đường chuyển động. D.vận tốc chuyển động. 0 20 10 40 30 40 60 80 20 t(s) v(m/s)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.