PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KEY TO 1000 CÂU ĐIỀN GIỚI TỪ ÔN THI HSG CHUYÊN ANH.docx



1000 CÂU ĐIỀN GIỚI TỪ ĐỂ TẠO IDIOMS/PHR.VS/COLLOCATIONS ÔN THI CHUYÊN/ HSG ANH 3 16. The thing I don’t like about my present job is that we often have to work up to 10 hours _______at_______ a stretch. - at a stretch (adv. phr.): liên tục, không nghỉ Dịch câu: Điều tôi không thích ở công việc hiện tại là chúng tôi thường phải làm việc liên tục đến 10 tiếng. 17. He manipulates people and tries to bend them _______to_______ his will. - bend sb to one's will (idiom): ép ai làm theo ý mình Dịch câu: Hắn điều khiển người khác và luôn cố ép họ làm theo ý mình. 18. The authorities plan to bring _______in________ new regulations on the application of pesticides. - bring in sth (phr.v): ban hành, giới thiệu (luật, quy định) Dịch câu: Chính quyền có kế hoạch ban hành quy định mới về việc sử dụng thuốc trừ sâu. 19. If I could do it ______over_______ again, I’d do it differently. - do sth over (phr.v): làm lại từ đầu Dịch câu: Nếu được làm lại từ đầu, tôi sẽ làm khác đi. 20. I wish you wouldn’t fly _______at______ me like that every time I make a mistake. - fly at sb (phr.v): nổi giận, quát tháo ai đó Dịch câu: Tôi ước gì bạn đừng nổi giận với tôi mỗi khi tôi phạm lỗi như vậy. 21. The team came ______ across ______ fragments of ceramics and other traces of human presence. - come across sth (phr.v): tình cờ phát hiện, bắt gặp Dịch câu: Nhóm nghiên cứu tình cờ phát hiện những mảnh gốm và dấu vết khác của con người. 22. Individuals who work in the banking industry must be honest and ______ above / beyond ______ reproach. - above / beyond reproach (idiom): không thể chê trách, hoàn toàn đáng tin Dịch câu: Những người làm trong ngành ngân hàng phải trung thực và không thể bị chê trách.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.