PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 09_KT CK2_Toán 11_KNTT (Theo CV7991).docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 09 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 09 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Cho a là số thực dương khác 1 và M là số dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây SAI? A. log1aa . B. logaMaM . C. log10a . D. 5log5 aa . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3424xx là A. ;4 . B. ;2 . C. 4; . D. 2; . Câu 3: Cho hình lập phương .ABCDABCD . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng: A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 4: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông và cạnh SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ()ABSAD . B. ()ADSAB . C. ()BCSCD . D. ()CDSAD . Câu 5: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SAABCD và 3SAa . Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. 3 3 12 a . B. 3 3a . C. 3 3 3 a . D. 3 4 a . Câu 6: Một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Xét các biến cố sau: :A “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”. :B “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”. Khi đó biến cố AB là A. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 8”. B. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”. C. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 6”. D. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”. Câu 7: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 A. .PABPAPB . B. PABPAPB . C. PABPAPB . D. PABPAPB . Câu 8: Một lớp học có 7 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ lớp học. Tính xác suất của biến cố "Cả 5 học sinh được chọn đều cùng giới tính". A. 9 221 . B. 1 2720 . C. 3 68 . D. 3 884 . Câu 9: Cho hai biến cố độc lập A , B ; biết 1 2PA , 3 5PB . Tính PAB . A. 11 10 . B. 3 10 . C. 1 10 . D. 2 10 . Câu 10: Hai xạ thủ I , II cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 2 và 1 3 . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia. A. 1 2 . B. 5 6 . C. 1 3 . D. 2 3 . Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số 202621.yxx A. 20262 21.yxx B. 20262 1 . 1 y xx   C. 2025 20262 1013. . 1 xx y xx    D. 20262 1 . 21 y xx   Câu 12: Một vật chuyển động được xác định bởi phương trình 1 12st t  trong đó s tính bằng centimét và t là thời gian tính bằng giây. Tại thời điểm vận tốc bằng 2/cms thì gia tốc của vật bằng A. 21/cms . B. 280/cms . C. 28/cms . D. 21/cms . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Các học sinh lớp 11D làm thí nghiệm gieo hai loại hạt giống A và B . Xác suất để hai loại hạt giống A và B nảy mầm tương ứng là 0,92 và 0,88. Giả sử việc nảy mầm của hạt A và hạt B là độc lập với nhau. a) Xác suất để hạt giống A nảy mầm còn hạt giống B không nảy mầm là 0,1104 . b) Xác suất để Hạt giống A không nảy mầm còn hạt giống B nảy mầm là 0,0604 . c) Xác suất để cả hai hạt giống không nảy mầm là 0,0096 . d) Xác suất có ít nhất có một trong hai loại hạt giống nảy mầm là 0,9804 .
1 Câu 2: Giả sử chi phí ()Cx để sản xuất x đơn vị của một loại hàng hoá nào đó được cho bởi hàm số 23 ()300003002,50,125.Cxxxx Khi đó a) 2'()30050,375.Cxxx b) '(200)13400.C c) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hoá thứ 201 là 14372,625 . d) Giá trị nhỏ nhất của '()Cx là 850 3 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Số lượng một loại vi khuẩn tăng trưởng theo công thức rtSAe , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng và t là thời gian. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 300 con và sau hai giờ là 1500 con. Sau bao nhiêu giờ thì số vi khuẩn có được gấp 625 lần số vi khuẩn ban đầu? Câu 2: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 6 2SA . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 3: Túi I có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Túi II có 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15 . Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên ra một tấm thẻ. Xác suất để hai tấm thẻ lấy ra có tích là một số lẻ là a b , ,abℤ (phân số a b tối giản). Tính ab Câu 4: Cho hàm số ()21yfxx có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C vuông góc với đường thẳng 32yx có dạng yaxb . Tính giá trị của biểu thức Pab . PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Trong loạt luân lưu của 1 trận đấu tại giải đấu cup Futsal, đội Thái Sơn Nam có 3 lượt đá với 3 tuyển thủ có tỉ lệ thành công lần lượt là ,,0,6xyxy . Xác suất để cả 3 thành công là 0,336 và xác suất để ít nhất 1 tuyển thủ thành công là 0,976 . Vì đối thủ đã thất bại trong hai pha luân lưu, để thắng thì Thái Sơn Nam cần có 2 cầu thủ thành công với xác suất là bao nhiêu? Câu 2: Cho hàm số 232fxxx . Phương trình 24'25''1225fxxfxxx có nghiệm xa . Giá trị a bằng bao nhiêu? Câu 3: Một kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác với đáy là hình vuông cạnh 180 m , hình chiếu của đỉnh trên mặt đất trùng với tâm của hình vuông đáy và chiều cao là 100 m . Tính số đo góc giữa cạnh bên và mặt đáy của kim tự tháp đó (làm tròn đến độ).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.