PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 1. EDUCATION.doc


2 chắc chắn già dặn trước tuổi. Nó nói chuyện như bố mẹ hay cô giáo vậy!) 9. amend /əˈmend/ khắc phục Reforming can also help amend some of the weaknesses of the education system. (Việc cải cách cũng có thể khắc phục một vài nhược điểm của hệ thống giáo dục.) 10. assessment /əˈsesmənt/ sự đánh giá; sự ước định As part of their end of year assessment, the students had to give a presentation on the theories of learning for children under 3 years of age. (Trong phần đánh giá cuối năm, các học sinh phải thuyết trình về lý thuyết học tập cho trẻ em dưới 3 tuổi.) 11. attendance /əˈtendəns/ sự có mặt, chuyên cần Teachers must keep a record of students' attendances. (Giáo viên phải lưu giữ hồ sơ chuyên cần của học sinh.) 12. acclimatize /əˈklaɪ.mə.taɪz/ thích nghi với I found it hard to acclimatize to my new class. (Tôi cảm thấy khó khăn để thích nghi với lớp học mới.) 13. be aware of = be conscious of /ә'weә(r)/ ý thức về... People are becoming far more aware of educational issues. (Mọi người ngày càng nhận thức rõ hơn về các vấn đề giáo dục.) 14. bachelor's degree /ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/ bằng cử nhân McConkie earned her bachelor’s degree in English education. (McConkie nhận được bằng cử nhân về giáo dục tiếng Anh.) 15. birth certificate /ˈbɜːθ səˌtɪf.ɪ.kət/ giấy khai sinh A birth certificate is a vital record that documents the birth of a person. (Giấy khai sinh là một hồ sơ quan trọng ghi lại sự ra đời của một người.) 16. Bear / have / keep st in mind ghi nhớ điều gì Bear in your mind that she’s your teacher. (Hãy ghi nhớ rằng cô ấy là giáo viên của em đó.)
3 boarding school /ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/ trường nội trú Yu Yang hated boarding school as she missed her family and felt very homesick. (Yu Yang không thích ở trường nội trú vì cô cảm thấy vô cùng nhớ nhà.) 18. by leaps and bounds rất nhanh chóng The education is growing by leaps and bounds this year. (Nền giáo dục đang phát triển nhảy vọt trong năm nay.) 19. creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ óc sáng tạo, tính sáng tạo Creativity and originality are more important than technical skill. (Sáng tạo và độc đáo quan trọng hơn kỹ năng kỹ thuật.) 20. calculation /ˌkælkjuˈleɪʃn/ sự tính toán I spent hours doing that calculation and I still got the answer wrong. (Tôi đã dành hàng giờ để làm phép tính đó mà vẫn sai.) 21. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ liên quan đến nhận thức There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago. (Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.) 22. carve out /kɑ:v aʊt/ xây dựng danh tiếng She carved out a reputation for herself as a good teacher. (Cô ấy đã tạo nên danh tiếng cho mình với tư cách là một giáo viên giỏi.) 23. competent /ˈkɒmpɪtənt/ có năng lực, khả năng He's very competent at his school. (Hồi còn đi học, anh ta rất có bản lĩnh.) 24. compelling /kəm´peliη/ hấp dẫn, thuyết phục I found this lecture very compelling. (Tôi cảm thấy bài giảng này rất hấp dẫn.) 25. compulsory = required = mandatory = obligatory >< optional /kəm'pʌlsəri/ /rɪˈkwaɪəd/ /ˈmæn.də.tɔr.i/ /əˈblɪɡ.ə.tɔr.i/ bắt buộc Some people think that students in primary schools should study English as a compulsory school subject. (Một số người nghĩ rằng học sinh tiểu học nên học Tiếng Anh như là một môn bắt buộc ở trường.) 26. come out of one’s ra khỏi vỏ cái vỏ của She was very shy at first
4 shell mình, chan hoà với mọi người but now after a semester she’s come out of her shell. (Lúc đầu cô ấy hơi rụt rè nhưng mà bây giờ cô ấy đã trở nên mạnh bạo và hòa đồng hơn sau 1 học kỳ). 27. certificate /sə'tɪfɪkət/ giấy chứng nhận Shona was delighted to be presented her TEFL certificate on passing her course to become an English teacher. (Shona rất vui khi được trao chứng chỉ TEFL khi vượt qua khóa học để trở thành giáo viên tiếng Anh.) 28. concentrate on = focus on = centre on /ˈkɒnsntreɪt/ tập trung vào I can't concentrate on my homework with all that noise. (Tôi không thể tập trung vào bài tập về nhà vì những tiếng ồn đó.) 29. conducive /kənˈdʒuː.sɪv/ có lợi, dẫn đến Such a noisy environment was not conducive for studying. (Môi trường ồn ào như vậy không có lợi cho việc học.) 30. curriculum /kəˈrɪkjʊləm/ chương trình học Music and arts should be added to the school curriculum. (Âm nhạc và các môn nghệ thuật nên được thêm vào chương trình học của trường.) 31. cut class trốn học, bỏ học, cúp học The teacher told his parents that he’d been cutting classes! (Giáo viên mách bố mẹ cậu ta chuyện trốn học liên tục). 32. come to conclusion /kənˈkluː.ʒən/ đi đến kết luận I've come to the conclusion that we need to try a different method. (Tôi đã đi đến kết luận rằng chúng ta cần thử một phương pháp khác.) 33. carry out/ conduct a study/ survey tiến hành nghiên cứu/ khảo sát We are conducting a survey to find out what parents expect their children to do. (Chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem cha mẹ muốn con cái mình làm gì.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.