Nội dung text UNIT 6 - HS.docx
. 2 Museum 36. experience (n,v) /ɪkˈspɪr.i.əns/ kinh nghiệm, trải nghiệm 37. experiment (n) /ɪkˈspɪr.i.əns/ cuộc thí điểm 38. lab (n) /læb/ phòng thí nghiệm 39. kilt (n) /kɪlt/ váy ( của người scot-len) 40. igloo (n) /ˈɪɡ.luː/ lều tuyết 41. artisan (n) /ˌɑːtɪˈzæn/ nghệ nhân 42. semester (n) /səˈmes.tɚ/ học kỳ 43. revive (v) /rɪˈvaɪv/ làm sống lại, hồi sinh 44. sore eyes (n) /sɔːr /aɪ/ sự đau mắt 45. herb (n) /ɝːb/ cỏ, thảo mộc 46. furious (adj) /ˈfʊr.i.əs/ giận dữ 47. lay (v) /leɪ/ đẻ( trứng) 48. cuisine (n) /kwɪˈziːn/ ẩm thực 49. favour (v) /ˈfeɪ.vɚ/ thích dùng 50. vegetarian (adj,n) /ˌvedʒ.əˈter.i.ən/ (thuộc) chay, ăn chay, người ăn chay 51. various (adj) /ˈver.i.əs/ khác nhau, 52. carve (v) /kɑːrv/ khắc, chạm 53. technology (n) /tekˈnɑː.lə.dʒi/ kỹ thuật, công nghệ 54. interact (v) /ˌɪn.t̬ɚˈækt/ tương tác 55. interaction (n) /ˌɪn.t̬ɚˈræk.ʃən/ sự tương tác 56. independent (adj) /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ độc lập, không phụ thuộc 57. organiser (n) ˈɔːr.ɡən.aɪ.zɚ/ người tổ chức 58. impact (n,v) /ˈɪm.pækt/ sự va chạm, tác động 59. donate (v) /ˈdoʊ.neɪt/ tặng, cho, quyên góp 60. behave (v) /bɪˈheɪv/ đối xử, cư xử 61. charity (n) /ˈtʃer.ə.t̬i/ việc từ thiện 62. adopt (v) /əˈdɑːpt/ theo, làm theo 63. overweight (adj) /ˌoʊ.vɚˈweɪt/ thừa cân 64. nomadic (adj) /noʊˈmæd.ɪk/ du mục Structures (Cấu trúc) No structures/ collocations/ idioms/ phrasal verb Meaning 1. Be different from Ex: This coffee tastes very different from the one I often drink Khác với Vd: Vị cà phê này khác với loại tôi hay uống. 2. Be in the habit of V-ing Ex: We are not in the habit of eating raw fish. Có thói quen Vd: Chúng tôi không có thói quen ăn cá sống. 3. Be in a hurry Ex: He is in a hurry. Đang vội Vd: Anh ta đang vội. 4. To refer to Ex: Don’t refer to his mistake again. Nhắc đến, nói đến, ám chỉ đến Vd: Đừng nhắc lại lỗi lầm của cậu ta nữa.
. 3 5. To stick out one’s tonge Ex: The naughty boy is sticking out his tonge at the old man. Lè lưỡi ra Vd: Cậu con trai nghịch ngợm đang lè lưỡi vào cụ già. 6. Take an exam Ex: I am taking an exam in Math next week. Thi, kiểm tra Vd: Tôi sẽ thi môn toán vào tuần tới. 7. To get into trouble Ex: I didn’t say anything because I didn’t want to get into trouble. gặp rắc rối Vd: Tôi không nói gì cả vì tôi không muốn gặp rắc rối. 8. Come over Ex: Mike is going to come over for dinner tonight. Ghé qua Vd: Mike sẽ ghé qua nhà ăn tối vào tối nay. 9. A range of plural noun Ex: India has a vast range of cuisines. nhiều cái gì Vd: Ấn Độ có nền ẩm thực rộng lớn. 10. be famous for = be well-known for Ex: England is well-known for fish and chips. Nổi tiếng về Vd: Nước Anh nổi tiếng về cá và khoai tây chiên. 11. Be harmful to 1. Ex: Eating too much fast food is harmful to your health. Có hại cho Vd: Ăn quá nhiều thức ăn nhanh có hại cho sức khỏe của bạn. Word form: Words Meaning Related words 1. nomad (n) dân du cư nomadic (adj) nomadise (v) 2. harm (n,v) thiệt hại, làm hại harmful (adj) harmfully (adv) educate (v) giáo dục education(n) educational(adj) 4. technical(adj) (thuộc) kỹ thuật technically(adv) technology(n) 5. revival (n) sự trở lại, hồi sinh revive (v) revivalist (n) 6. interactive (adj) ảnh hưởng lẫn nhau interaction(n) interact (v) 7. experience (n,v) kinh nghiệm, trải nghiệm experienced(adj) 8. independent (adj,n) độc lập, người độc lập independence (n) B. GRAMMAR: I. The simple future tense( thì tương lai đơn) - Cấu trúc: (+) S + will + V( nguyên mẫu) (-) S + will + not + V( nguyên mẫu) (?) ( Từ để hỏi) + will + S + V( nguyên thể) Trả lời: Yes, S + will/ No, S + will not( won’t) 1. Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nào đó ở tương lai. Ex1: He will finish his work tomorrow. (Ngày mai anh ấy sẽ làm xong công việc của mình.) 2. Diễn tả dự đoán điều có thể xảy ra trong tương lai. Ex: According to the weather report, it will be cloudy tomorrow. ( Theo như dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ nhiều mây.)
. 4 - Cách dùng 3. Diễn tả dự đoán không có căn cứ Ex: I think people will not use computer after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25.) 4. Diễn tả lời hứa Ex: My friend will never tell anyone about this.( Bạn tôi sẽ không bao giờ nói với ai về điều này.) 5. Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời Ex: Will you go to this party tonight?( Bạn sẽ đén bữa tiệc tối nay chứ?) 6. Diễn tả lời cảnh báo hoặc đe dọa. Ex: Stop talking, or the teacher will send you out. ( Hãy ngừng nói chuyện, nếu không giáo viên sẽ cho bạn ra ngoài.) - Dấu hiệu nhận biết - Tomorrow, soon, tonight, next, this weekend, someday, in the future, in + số + years’ time - Perhaps, maybe, probably - In + năm (tươnglai) - S + think, promise, hope, expect... II. First conditional( câu điều kiện loại 1) - Định nghĩa: - Câu điều kiện loại 1( còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.) được dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó xảy ra. - Cấu trúc: If + S + V( hiện tại đơn), S + will/can/shall + V( nguyên mẫu) Trong đó: Mệnh đề chứa “if” là mệnh đề điều kiện, mệnh đề còn lại là mệnh đề chỉ kết quả. - Cách dùng 1. Dùng để dự đoán hành động, tình huống, sự việc có thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ex: If Anna gets up early, she will go to the meeting on time. ( Nếu Anna dậy sớm, cô ấy sẽ đi đến cuộc họp đúng giờ.) 2. Dùng để nêu lên đề nghị hoặc gợi ý. Ex: If you need a ticket, I will get you one. ( Nếu bạn cần mua vé, tôi sẽ mua nó giúp cho bạn.) 3. Dùng để cảnh báo hoặc đe dọa. Ex: If Peter don’t do his homework, he will be punished by his teacher. ( Nếu Peter không làm bài tập về nhà, anh ấy sẽ bị giáo viên phạt.) 4. Câu mệnh lệnh Ex: Hurry up or you will be late for school. ( Nhanh lên hoặc là bạn sẽ bị trễ học.) - Câu ĐK loại 1 Unless = if .... not - Trong câu điều kiện loại 1 phủ định, ta có thể dùng “unless” thay cho “if ... not”.