Nội dung text 5. UNIT 5. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS - HS.docx
UNIT 5. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS I. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning acrobatics n /ˌækrəˈbætɪks/ xiếc, các động tác nhào lộn Ex: Her acrobatics were greeted with loud applause. Màn nhào lộn của cô được chào đón bằng những tràng vỗ tay lớn. admire v /ədˈmaɪər/ khâm phục, ngưỡng mộ Ex: I admire her for her bravery. Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của cô ấy. bad spirit n /bæd ˈspɪrɪt/ điều xấu xa, ta ma Ex: It was believed that people could be possessed by bad spirits. Người ta tin rằng con người có thể bị ám bởi tà ma. bamboo pole n /ˌbæmˈbuː pəʊl/ câu nêu Ex: A green bamboo pole is used to represent the deity. Cây nêu được dùng để tượng trưng cho vị thần. carp n /kɑːrp/ con cá chép Ex: They saw a little carp swimming in the stream. Họ nhìn thấy một con cá chép nhỏ đang bơi trong dòng nước. coastal adj /ˈkəʊstl/ thuộc miền ven biển, duyên hải Ex: Many coastal towns were damaged by the hurricane. Nhiều thị trấn ven biển đã bị hư hại bởi cơn bão. ceremony n /ˈserəməni/ nghi thức, nghi lễ Ex: The ceremony opened with a fanfare of trumpets. Buổi lễ mở đầu bằng tiếng kèn trống rộn ràng. chase away v /tʃeɪs əˈweɪ/ xua đuổi Ex: This will chase away the bad spirits. Điều này sẽ xua đuổi những linh hồn xấu. contestant n /kənˈtestənt/ thí sinh, người thi đấu Ex: A big clap for our last contestant! Một tràng pháo tay lớn cho thỉ sinh cuối cùng của chúng ta! decorative adj /ˈdekəreɪtɪv/ có tính trang trí, để trang trí
Ex: She drew a decorative border around the picture. Cô ấy vẽ đường viền trang trí xung quanh bức tranh. family bonding n /ˈfæməli ˈbɒndɪŋ/ sự gắn kết tình cảm giả đình Ex: Family bonding is important for building strong relationships. Sự gắn kết gia đình là quan trọng để xây dựng mối quan hệ bền chặt. family reunion n /ˈfæməli ˌriːˈjuːniən/ cuộc sum họp ra đình Ex: We have a family reunion every New Year's Day. Gia đình chúng tôi có cuộc sum họp vào ngày đầu năm mới. festival goer n /ˈfestɪvl ˈɡəʊər/ người đi xem lễ hội Ex: Thousands of festival goers come here every year. Hàng ngàn người tham gia lễ hội đến đây mỗi năm. lantern n /ˈlæntərn/ đèn lồng Ex: She carried a lantern to light her way. Cô mang theo một chiếc đèn lồng để thắp sáng đường đi của mình. longevity n /lɔːnˈdʒevəti/ sự sống, tuổi thọ Ex: We wish our mom both health and longevity! Chúng tôi chúc mẹ của mình sức khỏe và trường thọ! martial arts n /ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ võ thuật Ex: Martial arts originated in the East. Võ thuật có nguồn gốc từ phương Đông. monk n /mʌŋk/ nhà sư Ex: The man was a monk from Emei Mountain. Người đàn ông đó là một nhà sư từ núi Emei. offering n /ˈɒfərɪŋ/ đồ thờ cúng, lễ vật Ex: They made sacrificial offerings to the gods. Họ dâng lễ vật hiến tế cho các vị thần. ornamental tree n /ˌɔːnəˈmentl triː/ cây cảnh Ex: The ornamental tree in our front yard is growing rapidly. Cây cảnh ở sân trước của chúng tôi đang lớn lên nhanh chóng. pray v /preɪ/ cầu nguyện, lễ bái Ex: He prayed for luck and happiness. Ông ấy cầu được may mắn và hạnh phúc. release v /rɪˈliːs/ thả Ex: He was released after questioning by police. Anh ta được thả sau khi bị cảnh sát thẩm vấn.
table manners n /ˈteɪbl mænərz/ các phép tắc ăn uống Ex: You should learn about Vietnamese table manners. Bạn nên học phép tắc ăn uống của người Việt. worship v /ˈwɜːʃɪp/ thờ phục, tôn kính, tôn sùng Ex: We worship Buddha. Chúng tôi thờ Phật. young rice n /jʌŋ raɪs/ cốm Ex: Young rice cake is a specialty in this area. Bánh cốm non là đặc sản ở vùng này. II. WORD FORM Word Related words Transcription Meaning acrobatics (n) xiếc, các động tác nhào lộn acrobatic (adj) /ˌækrəˈbætɪk/ thuộc về nhào lộn, xiếc acrobatically (adv) /ˌækrəˈbætɪkli/ tài tình, điêu luyện acrobat (n) /ˈækrəbæt/ người biểu diễn nhào lộn accept (v) chấp nhận acceptable (adj) /əkˈseptəbl/ có thể chấp nhận được acceptably (adv) /əkˈseptəbli/ chấp nhận/ thừa nhận được acceptance (n) /əkˈseptəns/ sự chấp thuận, sự thừa nhận acceptability (n) /əkˌseptəˈbɪləti/ tính chất có thể chấp nhận admire (v) khâm phục, ngưỡng mộ admiration (n) /ˌædməˈreɪʃn/ sự ngưỡng mộ admirer (n) /ədˈmaɪərə(r)/ người hâm mộ contestant (n) thí sinh, người thi đấu contest (n) /ˈkɒntest/ cuộc thi contest (v) /kənˈtest/ thi đấu decorative (adj) có tính trang trí, để trang trí decorate (v) /ˈdekəreɪt/ trang trí decoration (n) /ˌdekəˈreɪʃn/ sự trang trí decorator (n) /ˈdekəreɪtər/ người làm nghề trang trí oblige (v) bắt buộc obligation (n) /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ nghĩa vụ, bổn phận obligatory (adj) /əˈblɪɡətɔːri/ bắt buộc social (adj) thuộc về xã hội society (n) /səˈsaɪəti/ xã hội sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl dễ gần gũi, chan hoà
sociability (n) /ˌsəʊʃəˈbɪləti/ tính dễ gần gũi, dễ hoà đồng sociably (adv) /ˈsəʊʃəbli/ một cách hoà đồng, thân thiện III. GRAMMAR ARTICLES AND ZERO ARTICLE 1. Articles - Mạo từ (a/ an/ the) Định nghĩa: Mạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Mạo từ được chia làm 2 loại Mạo từ xác định (definite article) “the” Mạo từ không xác định (indefinite article) gồm “a, an” a. Mạo từ xác định “the” Mạo từ xác định the đứng trước danh từ xác định, tức là danh từ đó đã được nhăc đến trong câu hoặc được hai người hiểu ngầm theo ngữ cảnh giao tiếp. * Các trường họp (TH) dùng “the” The được dùng khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó: đối tượng đó là ai, cái gì. TH 1: Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất. The Sun (Mặt trời), the world (thế giới), the Earth (Trái đất), The King (Đức vua), The Queen (Nữ hoàng)... TH 2: Trước một danh từ nếu danh từ này vừa được đề cập trước đó. I see a dog. The dog is chasing a cat. The cat is chasing a mouse. (Tôi thấy một chú chó. Chú chó đó đang đuổi theo một con mèo. Con mèo đó đang đuổi theo một con chuột.) TH 3: Trước một danh từ nếu danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. The teacher that I met yesterday is my sister-in- law. (Cô giáo tôi gặp hôm qua là chị dâu tôi.) TH 4: Đặt trước một danh từ chỉ một đồ vật riêng biệt mà người nói và người nghe đều hiểu. Please pass the jar of honey. (Làm ơn hãy đưa cho tôi lọ mật ong với.) My mom is cooking in the kitchen. (Mẹ tôi đang nấu ăn trong nhà bếp.) TH 5: Trước so sánh nhất (đứng trước first, second, only,...) khi các từ này được dùng như You are the best in my life. (Trong đời anh, em là nhất!)