PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BẢN GIÁO VIÊN (291 Trang).doc

Page 1 Lời nói đầu Các bạn thân mến ! Khi các bạn cầm trên tay tài liệu này tôi cảm thấy rất vui vì chúng ta đã tìm thấy nhau.Các bài thi Học sinh giỏi Tiếng Anh và các bài thi vào Trường chuyên, lớp chọn luôn luôn là các bài thi đầy khó khăn, thử thách nhưng cũng đầy hấp dẫn đối với các em có niềm đam mê học Tiếng Anh và muốn học Tiếng Anh giỏi để có thể sử dụng Tiếng Anh tốt trong công việc tương lai của mình. Một số em có thể chưa đạt được kết quả cao trong các kỳ thi Học sinh giỏi có lẽ vì các em chưa được cung cấp các kiến thức nâng cao của chương trình học một cách đầy đủ, cũng có thể các em chưa có kỹ năng làm bài thi và cũng chưa quen các dạng bài thi. Chính vì thế, cuốn “Giáo trình bồi dưỡng Học Sinh Giỏi và Chuyên Anh cấp THCS” được biên sọan với mục đích giúp các em học sinh có thể tự mình đào sâu kiến thức trên nền tảng kiến thức sách giáo khoa, tự mở rộng kiến thức ngôn ngữ, tự ôn luyện các dạng bài thi phổ biến của các kỳ thi học sinh giỏi để có thể tham gia và đạt kết quả cao trong các kỳ thi Học sinh giỏi và các kỳ thi vào trường chuyên Anh, lớp chọn. Cuốn sách cũng sẽ giúp các em phổ thông cơ sở tự trang bị cho mình một vốn kiến nâng cao, để sau này có thể tham gia các kỳ thi vào Cao đẳng, Đại học hay tham gia các kỳ thi Tiếng Anh mang tầm quốc tế. Cuốn sách bao gồm 7 chuyên đề chính được phân chia đúng cấu trúc của các bài thi học sinh giỏi mà các Trường, các Thành phố, các Sở GD (các Tỉnh) hay sử dụng trong các bài thi… Ngữ Pháp, Từ Vựng, Ngữ Âm, Kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết đặc biệt có tích hợp File nghe trong giáo trình đầy đủ giúp các em dễ dàng ôn luyện gặt hái nhiều thành công… Nhóm Giáo Viên Trường Chuyên Thực Hiện Contents Page CHAPTER I : VOCABULARY
Page 2 Part I Word Formations 4 Part II Confusing Words 12 Part III Phrasal Verbs 24 Part IV Collocations 33 Part V Idioms 41 CHAPTER II : GRAMMARS Part I Tenses and Sequence of Tenses 51 Part II Subject and Verb Concord 59 Part III Active voice and Passive voice in English 63 Part IV Direct and Indirect Speech in English 70 Part V Conditional Sentences 78 Part VI Subjunctive 85 Part VII Relative Clauses 91 Part VIII Modal Verbs 98 Part IX Inversion and Emphasis in English 106 Part X Conectives 115 Part XI Adjective, Adverb and Comparison 127 Part XII Gerund and Infinitive Verbs 133 Part XIII Mixed sentence writing exercises (Advanced) 147 CHAPTER III : PHONETICS Part I Pronunciations 156 Part II Stress 162 CHAPTER IV : COMMUNICATION SKILLS Theory and Practice 167 CHAPTER V : COMPREHENSIVE READING Skill/Theory/Practice 178 CHAPTER VI : WRITING SKILLS Part I Overview of Letter 198 Part II Overview of a Paragraph 211 Part III Essay Writing Overview 223 CHAPTER VII : LISTENING SKILLS Part I Overview of Listening Skills 235 Part II Practices 238
Page 3 CHAPTER I : VOCABULARY PART I : WORD FORMATIONS  THEORY 1. Ví trí, chức năng và dấu hiệu nhận biết từ loại DANH TỪ(NOUN) Vị trí của danh từ trong câu. 1. Chủ ngữ của câu (đầu cầu, đầu mệnh đề) Maths is the subject I like best 2.Sau tính từ (good, beautiful..), Sau tính từ sở hữu (my, your, his, her,..). Cụm danh từ: a/ an the + (adv) + adj + N. She is a good teacher. His father works in hospital.
Page 4 3. Làm tân ngữ, sau động từ I like English. We are students. 4. Sau "enough" (enough +N) He didn't have enough money to buy that car. 5. Sau các mạo từ (a, an, the) Đại từ chỉ định (this, that, these, those); Lượng từ (each, no, any, a few, a little,..) She is a teacher. This book is an interesting book. I have a little money to go to the movie. 6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, at... Thanh is good at literature. Dấu hiệu nhận biết danh từ -ion (distribution), -ment (development), -er (teacher) , -or (actor), -ant (accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom (freedom), -ist (terrorist), - ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence), -ety (society), -ty (honesty) TÍNH TỪ(ADJECTIVE) Vị trí của tính từ trong câu 1. Trước danh từ: (a/an/the) + (adv) + adj + N My Tam is a famous singer. 2. Sau động từ liên kết: be/ seem/ appear/ feel/ taste/ look/ keep/get/ keep/ make (sb) + adj Tom seems tired now The homework keeps me busy all the time 3. Sau "too": S+ be/ seem/look..+ too +adj.. Coffee seems too hot for me to drink. 4. Trước “enough": S + be + adj + enough.. She is tall enough to play volleyball. 5. Trong cấu trúc: so + adj + that The weather was so bad that we decided to stay at home 6. Dùng dưới các dạng so sánh Meat is more expensive than fish. 7. Dùng trong câu cảm thán: How + adj +S+V! What + (a/an) + adj +N! How intelligent she is! What a beautiful girl! Dấu hiệu nhận biết tính từ -ful (helpful), -less (homeless), -ly (friendly), -al (national), -ble (acceptable), -ive (active), -ous (famous), - ish (selfish), -y (foggy), -like (childlike), -ic (scientific), -ed (bored), -ing (interesting), -ary (necessary), - ant (important), -ent (different) TRẠNG TỪ Vị trí của trạng từ trong câu 1. Trước động từ thường giữa trợ động từ và động từ thường (đặc biệt là các trạng từ chỉ tần suất: always, usually,...) They seldom get up early in the morning. I have recently finished my homework. I don't usually go to school late. 2. Trước tính từ: be/ feel/look.. + adv + adj She is very nice. He looks extremely unwell. 3. Sau "too": V(thường) + too + adv ! The teacher speaks too quickly. 4. Trước "enough": V(thường) + adv + enough The teacher speaks slowly enough for us to understand. 5. Trong cấu trúc : V(thường) + so + adv + that Jack drove so fast that he caused an accident. 6. Đứng cuối câu (trạng từ thời gian) I finished my essay last week. 7. Thường đứng 1 mình ở đầu câu/ giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu “,” Last summer I came back my home country. Its raining hard. Tom, however, goes to school. Dấu hiệu nhận biết trạng từ: Adv = adj + ly (beautifully, usefully, carefully, strongly, badly) Ngoại lệ: Một số từ có đuôi “ly” nhưng là tính từ: daily: hàng ngày, early: sớm; elderly: già, lớn tuổi; friendly: thân thiện, likely: có khả năng sẽ xảy ra; costly = đắt đỏ; lively = sinh động, lonely lẻ loi, lovely = đáng yêu, manly = nam tính; silly = ngớ ngẩn; ugly = xấu xí; unlikely: không có khả

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.