Nội dung text Mẫu HĐDV Novaon Commerce (Bản Việt)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------- HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ Số: DDMMYYYY/[KH]_NOVAON Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 năm 2015 có hiệu lực ngày 01/01/2017; Căn cứ Luật thương mại số 17/VBHN-VPQH năm 2019 có hiệu lực từ ngày 01/01/2020; Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-CP năm 2013 có hiệu lực từ ngày 01/07/2013; Căn cứ Nghị định 72/2013/NĐ-CP năm 2013 có hiệu lực từ ngày 01/09/2013; Căn cứ các văn bản, quy định pháp luật liên quan; Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của Hai Bên. Hôm nay, ngày 09 tháng 04 năm 2024, chúng tôi gồm: Bên sử dụng Dịch vụ (Bên A): Người đại diện: Ông: Chức vụ: Trụ sở chính: Điện thoại: Mã số thuế: Bên cung cấp Dịch vụ (Bên B): CÔNG TY CỔ PHẦN NOVAON COMMERCE Người đại diện: Ông: PHẠM CÔNG HOÀNG Chức vụ: Tổng Giám Đốc Trụ sở chính: Tầng 3, Toà CIC Tower, số 2 ngõ 219 phố Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Văn phòng HCM: Tầng 7, Tòa nhà MBAMC, Số 538 CMT8, P.11, Q.3, TP HCM. Điện thoại: 024 22 31 99 99 Website: https://commerce.novaon.net/ Mã số thuế: 0106579683 “Hai Bên” trong Hợp đồng này được hiểu là Bên A và Bên B. Hai Bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng này với các điều khoản như sau:
ĐIỀU 1: NGUYÊN TẮC HỢP ĐỒNG 1.1. Tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc. 1.2. Bình đẳng, trung thực, thiện chí. 1.3. Cùng có lợi. 1.4. Không trái pháp luật và đạo đức xã hội. ĐIỀU 2: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG 2.1. Bên A đồng ý thuê Bên B triển khai dịch vụ quản lý, tối ưu Gian hàng (Store) trên các Sàn Thương mại điện tử (TMĐT) nhằm thúc đẩy doanh thu TMĐT cho Bên A, cụ thể: - Store cần quản lý: ............................................................................................................ - Sàn TMĐT: ...................................................................................................................... - Thời gian quản lý: .................. tháng kể từ ngày .........................đến ngày ..................... 2.2. Các hạng mục chính Bên B triển khai cho Bên A: - Tư vấn và lên kế hoạch triển khai - Thiết lập và tối ưu Gian hàng - Quản lý và vận hành Gian hàng Chi tiết các hạng mục triển khai được thể hiện cụ thể trong các Phụ lục số 01 đính kèm hợp đồng. ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN 3.1. Giá trị hợp đồng: Phí cố định Bên A đồng ý trả cho Bên B khi triển khai các hạng mục như quy định tại khoản 2.2 của Hợp đồng này như sau: Đơn vị tiền tệ: VNĐ Sàn TMĐT Đơn giá Đơn vị tính Số lượng Thành tiền (trước VAT) VAT Thành tiền (sau VAT) ................................. ................. .......... .......... ................... .................. .................... ................................. ................. .......... .......... ................... .................. .................... TỔNG ..... ................... .................. .................... (Bằng chữ: ......................................................................................................................................) Phí cố định trên chưa bao gồm: ● Phí Sàn TMĐT: Bên A thanh toán trực tiếp cho các Sàn TMĐT thông qua tài khoản Ví người bán trên các sàn
● Chi phí triển khai quảng cáo và tiếp thị liên kết trên Google, Facebook, Sàn TMĐT... Chi phí này bao gồm 02 hạng mục: - Chi phí quảng cáo hàng tháng: được Bên A thanh toán trực tiếp cho các đơn vị liên quan nếu chạy trên tài khoản quảng cáo của bên A. Trong trường hợp bên A triển khai dịch vụ quảng cáo bằng tài khoản của bên B, bên A chuyển khoản ngân sách quảng cáo trước hàng tháng hoặc hàng quý cho bên B để bên B thực hiện. - Chi phí quản lý: là phí dịch vụ triển khai & tối ưu chiến dịch quảng cáo nội sàn/ngoại sàn, chiến dịch tiếp thị liên kết, được tính bằng ...%/ngân sách chạy trong tài khoản quảng cáo và hoa hồng tiếp thị liên kết thực tế. Khoản chi phí này sẽ được thanh toán hàng tháng căn cứ vào biên bản nghiệm thu theo ngân sách thực tế trong tháng. ● Chi phí triển khai khác (nếu có): Bên A thanh toán cho bên B trước khi triển khai hàng tháng/quý. Hoa hồng: Ngoài mức phí cố định nêu trên, Bên A đồng ý trả cho Bên B mức hoa hồng tương ứng như sau: ● Hoa hồng cố định: ...%*Tổng doanh số. ● Thưởng hoa hồng: Bên B được nhận khoản thưởng hoa hồng theo doanh số nếu đạt các mức như sau: % đạt % thưởng/doanh số ≥ 80% - < 90% ..... ≥ 90% - < 100% ..... ≥ 100% ..... Doanh số được tính theo số tiền trước VAT và số tiền sau khi trừ các khoản giảm trừ doanh thu trên các đơn hàng thành công. Các khoản giảm trừ doanh thu được quy định là các khoản: trợ giá sản phẩm, mã giảm giá, trợ phí vận chuyển, chi phí quà tặng. 3.2 Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản sau của Bên B: ● Tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN NOVAON COMMERCE ● Số tài khoản: 112645935555 ● Ngân hàng: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam- Chi nhánh Đô Thành (Vietinbank) ● Nội dung chuyển tiền: TT HD [Số Hợp đồng] 3.3. Thời hạn thanh toán chi phí cố định: Bên A thanh toán cho Bên B 100% chi phí cố định (ngân sách) tương đương
.......................(Bằng chữ: ...................................................................................................) theo .......... đợt như sau: ● Đợt 1: 40% chi phí cố định tương đương .....................................................(Bằng chữ: ...................................................................................................) trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực và trước khi triển khai dịch vụ. ● Đợt 2: 30% chi phí cố định tương đương ............................................(Bằng chữ: ....................................................................................................) trong tuần đầu tiên của tháng ..................................... ● Đợt 3: 30% chi phí cố định tương đương ...................................................(Bằng chữ: ....................................................................................................) trong tuần đầu tiên của tháng ...................................... 3.4. Quy trình đối soát và thanh toán hoa hồng và các khoản phí khác: ● Trong vòng 1 ngày sau khi kết thúc tháng, Bên B email thông tin đối soát về các khoản phí bao gồm phí quảng cáo, phí tiếp thị liên kết, phí quản lý (nếu bên A có sử dụng các dịch vụ này của bên B) và phí hoa hồng tương ứng tới đầu mối liên hệ bên A. ● Trong vòng 3 ngày tiếp theo, Bên A email phản hồi lại Bên B trong trường hợp thông tin có sai sót; nếu Bên A không phản hồi, mặc định thông tin đối soát Bên B gửi là đúng và Bên A mặc định xác nhận phí hoa hồng và các khoản phí Bên B đã gửi ● Trong vòng 3 ngày sau đó, Bên A chuyển khoản thanh toán cho Bên B. ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A ● Được triển khai dịch vụ theo cam kết tại Hợp đồng này và các Phụ lục liên quan (nếu có). ● Cung cấp thông tin Gian hàng, Sản phẩm hoặc các thông tin liên quan theo đề nghị của Bên B để Bên B triển khai dịch vụ hiệu quả. ● Hoàn thiện giấy tờ đăng ký gian hàng Mall để Bên B đảm bảo triển khai tốt nhất hoạt động kinh doanh Sàn đạt chỉ tiêu doanh số theo kế hoạch. ● Thực hiện đầy đủ và đúng hạn các đề xuất của Bên B về chi phí triển khai chương trình bán hàng và chi phí quảng cáo thương hiệu theo phục lục 01 của hợp đồng này. ● Chịu mọi trách nhiệm pháp lý liên quan đến hoạt động hợp pháp của các Gian hàng Bên A và toàn bộ nội dung/sản phẩm bán trên Gian hàng đó. ● Bên A cam kết quản lý tồn kho, xử lý đơn hàng, đóng gói hàng, giao hàng đúng hạn, xử lý đổi trả hàng cũng như các hoạt động chăm sóc khách hàng, trả lời khách hàng, xử lý khiếu nại,...đúng quy định của Sàn, để đảm bảo các chỉ số vận hành Sàn đạt chuẩn quy định. ● Bên A sẽ nỗ lực tối đa để đảm bảo các chỉ số vận hành sau đây để gian hàng có hiệu quả cao nhất: TIÊU CHÍ TIÊU CHUẨN