PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. TỔNG ÔN TỪ TRƯỜNG.docx

VẬT LÍ 12_TỔNG ÔN KIẾN THỨC TỔNG ÔN KIẾN THỨC CHƯƠNG III: TỪ TRƯỜNG I. TỪ TRƯỜNG 1.Tương tác từ Thí nghiệm: Nam châm - Nam châm; Nam châm – Dòng điện; Dòng diện – Dòng điện. Kết luận: Từ thực nghiệm và lí thuyết, nguồn gốc của từ trường chính là do điện tích chuyển động gây ra 2.Từ trường Khái niệm: Dạng vật chất tồn tại xung quanh nam châm, dòng điện. Tính chất: Tác dụng lực từ lên nam châm, dòng điện đặt trong từ trường đó. Phát hiện: Nam châm thử (Kim nam châm nhỏ). Hướng: Hướng Nam – Bắc của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó. Chú ý: Vật liệu dùng để làm nam (gọi là vật liệu từ) thường là các chất (hoặc là các hợp chất của chúng): sắt, niken, côban, mangan, gađôlinium, disprôsium (đồng ôxít không thể dùng làm nam châm). 3. Cảm ứng từ + Để đặc trưng cho từ trường tại một điểm về mặt tác dụng lực người ta đưa vào một đại lượng vectơ gọi là cảm ứng từ, kí hiệu là B→ . + Phương của B→ là phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó, chiều của B→ là chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử. + Từ trường đều là từ trường có cảm ứng từ B→ tại mọi điểm đều bằng nhau. Chú ý: Cảm ứng từ tổng hợp do nhiều dòng diện hay nhiều nam châm gây ra tại một điểm M bằng tổng các vectơ cảm ứng từ thành phần của các dòng điện hoặc các nam châm đó gây ra tại M: 12MnBBB...Buuruuruuruur 4. Đường sức từ Khái niệm: Đường được vẽ trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có phương trùng với phương của B→ .
VẬT LÍ 12_TỔNG ÔN KIẾN THỨC Tính chất: + Qua mỗi điểm trong không gian có từ trường ta chỉ vẽ được một đường sức từ. + Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. + Nơi nào từ trường mạnh thì các đường sức từ ở đó vẽ dày hơn, nơi nào từ trường yếu thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn. + Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định: Quy tắc vào Nam ra Bắc, quy tắc bàn tay phải: Quy tắc bàn tay phải: Dòng điện thẳng: Giơ ngón tay cái của bàn tay phải hướng theo chiều dòng điện, khum bốn ngón tay còn lại xung quanh dây dẫn thì chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay đó là chiều của đường sức từ. Dòng điện tròn và ống dây: Khum bàn tay phải sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì chiều ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ. Quy ước:  Chiều dòng điện hướng vuông góc với từ ngoài vào trong trang giấy. e Chiều dòng điện hướng vuông góc từ trong ra ngoài trang giấy. VẬN DỤNG Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực lên các vật đặt trong nó. B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó. Câu 2. Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào dưới đây sai? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ có thể vẽ được một đường sức từ.
VẬT LÍ 12_TỔNG ÔN KIẾN THỨC B. Quy ước vẽ các đường sức từ mau ở chỗ có từ trường yếu và thưa ở chỗ có từ trường mạnh. C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc kéo dài vô hạn ở hai đầu. D. Chiều của đường sức từ của dòng điện tròn tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải. Câu 3. Chọn câu sai ? A.Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên một điện tích khác đặt trong nó. B. Một dòng điện tạo ra một từ trường xung quanh nó. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D.Hướng từ trường tại một điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. Câu 4. Dạng đường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đường sức từ của. A. dòng điện tròn. B. dòng điện trong đoạn dây. C. dòng điện thẳng. D. dòng điện trong ống dây dài. Câu 5. Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực của thanh nam châm: A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương. Câu 6. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ: A. tương tác giữa hai nam châm. B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện C. tương tác giữa các điện tích đứng yên. D. tương tác giữa nam châm và dòng điện Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. Câu 8. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: . Câu 9. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: Câu 10. Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ? Câu 11. Hình P Q A. B. C. D. B M I M B M I M I B M M I B M M A. B. C. I B M M B M M I D. I B M M I B M M A. B. C. D. B và C B I B I B I
VẬT LÍ 12_TỔNG ÔN KIẾN THỨC vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn? Câu 12. Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn: Câu 13. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: Câu 14. Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẵn hình tròn nằm trên mặt phẳng như hình bên A. Điểm 1. B. Điểm 2. C. Điểm 3. D. Điểm 4. Câu 15. Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phảng thẳng đứng và có các dòng điện không đổi I 1 , I 2  chạy qua như hình sẽ tạo ra các từ trường cùng hướng ? A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2. Câu 16. Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc nhau, rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau có chiều như hình vẽ. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ. Từ trường do hai dây dẫn gây ra có thể triệt tiêu nhau, bằng không ở vùng nào? A. vùng 1và 2. B. vùng 3 và 4. C. vùng 1 và 3. D. vùng 2 và 4. II. LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ 1. Lực từ *Lực từ → F tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài L mang dòng điện có cường độ I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B→ được xác định bằng biểu thức: Điểm đặt: Trung điểm của dây dẫn ⊙ ⊙ ⊙ I I 1 2 3 4 I 1 I 2 1 2 3 4 (2) (3) (4) (1) I I A. B. C. D. I B M M I B M M I B M M I B M M I B M M I B M M A. B. C. D. B M M I I B M M A. B. C. I B M M I B M M I B M M B M D. I M

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.