PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 43. KHÁI QUÁT VỀ SINH QUYỂN VÀ CÁC KHU SINH HỌC - HS.docx


2 Tên Đặc điểm Đồng rêu đới lạnh - Khí hậu vùng cực quanh năm băng giá, thời kì trời quang đãng và ấm áp rất ngắn. - Thực vật chiếm ưu thế là các loài sống nơi ẩm ướt và lạnh như rêu, địa y,… - Động vật có các loài gấu trắng bắc cực, chim cánh cụt, tuần lộc, hươu,… và côn trùng. Rừng lá kim phương bắc - Khí hậu đặc trưng với mùa đông kéo dài và có tuyết phủ dày, mùa hè ngắn. - Thực vật chủ yếu là các loài cây lá kim như tùng, bách, thông,.. - Động vật thích nghi với đời sống ở tuyết như thỏ tuyết, linh miêu, chó sói, gấu,… Rừng rụng lá theo mùa ôn đới - Khí hậu ấm áp về mùa hè, lạnh vào mùa đông. - Thực vật chủ yếu là các loài cây cỏ lá khô và rụng vào mùa đông như phong, sến đỏ, sồi,… - Động vật có nhiều loài di cư tránh mùa đông và ngủ đông như sóc, chim gõ kiến, hươu, lợn lòi, cáo, gấu,… Thảo nguyên - Khí hậu ôn đới, có mùa hạ tương đối nóng nhưng sang mùa đông thì lạnh, đôi khi có tuyết rơi. - Thực vật chủ yếu là cỏ thấp. - Động vật chủ yếu là các loài chạy nhanh và thích nghi với sự thay đổi khí hậu theo mùa rõ rệt như ngựa, sóc, sói,… Savan - Khí hậu savan khô, nóng. - Thực vật chủ yếu là cây bụi mọc xen với cây cỏ, cây rụng lá vào mùa khô vì thiếu nước. - Động vật chủ yếu là các loài như linh dương, ngựa vằn, hươu cao cổ, đà điểu, sư tử, báo,… Sa mạc và hoang mạc - Khí hậu khô hạn, nhiệt độ không khí nóng vào ban ngày và lạnh vào ban đêm. - Thực vật chủ yếu là cây bụi chịu hạn tốt như xương rồng, cỏ lạc đà, ngải,… - Động vật là các loài thích nghi với khí hậu khô và nóng
3 như lạc đà, thằn lằn, rắn, sâu bọ cánh cứng,… Rừng nhiệt đới - Khí hậu nóng và ẩm quanh năm, lượng mưa hằng năm cao. - Thực vật đa dạng về các loại cây gỗ, cây hòa thảo, dương xỉ, nấm,… - Động vật đa dạng và phong phú, có các loài như khỉ, rùa, rắn, báo đốm, dơi, hổ, côn trùng,… 2. Khu sinh học dưới nước - Một số khu sinh học dưới nước như: khu sinh học nước ngọt với các hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ, đầm lầy,…) và hệ sinh thái nước chảy (sông, suối,…), khu sinh học nước mặn (đầm phá, rừng ngập mặn, biển,…). Hệ sinh thái nước đứng Hệ sinh thái nước chảy Hệ sinh thái nước mặn - Vùng nước nông có các loài thực vật có rễ bám trong bùn, động vật đáy. - Vùng nước sâu vừa: có sinh vật phù du. - Vùng nước sâu: có các động vật thích nghi với bóng tối. - Vùng thượng lưu có các loài động vật có khả năng bơi giỏi. - Vùng hạ lưu: có thực vật và các loài động vật nổi. - Vùng trung lưu: thành phần sinh vật pha trộn. - Phân chia theo chiều thẳng đứng: tầng mặt có nhiều sinh vật nổi, tầng giữa có nhiều động vật tự bơi và tầng đáy có các động vật đáy. - Phân chia theo chiều ngang: vùng ven bờ có thành phần sinh vật phong phú hơn và vùng khơi.
4 BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Sinh quyển bao gồm A. toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. B. toàn bộ thực vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường. C. toàn bộ sinh vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. D. toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường. Câu 2. Sinh quyển bao gồm A. thạch quyển (đá), khí quyển (gió), thủy quyển (nước đại dương). B. thạch quyển (đất), khí quyển (không khí), thủy quyển (nước đại dương). C. thạch quyển (đất) và thủy quyển (nước đại dương). D. thạch quyển (đá) và thủy quyển (nước). Câu 3. Sinh quyển có bản chất là A. hệ sinh thái. B. khí hậu. C. sinh vật. D. thổ nhưỡng. Câu 4. Hệ sinh thái thủy sinh đa dạng nhất là A. hệ sinh thái ao, hồ. B. hệ sinh thái đầm lầy. C. hệ sinh thái thác, suối. D. hệ sinh thái biển, đại dương. Câu 5. Sinh vật và những nhân tố vô sinh liên quan chặt chẽ với nhau thông qua yếu tố nào? A. Quá trình sinh trưởng của sinh vật. B. Quá trình trao đổi chất. C. Quá trình chuyển hóa năng lượng. D. Cả B và C đều đúng. Câu 6. Hệ sinh thái nào sau đây không phải là hệ sinh thái trên cạn? A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn. C. Hệ sinh thái rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới. D. Hệ sinh thái rừng lá kim. Câu 7. Khi nói về sinh quyển, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ozone. B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí. Câu 8: Các khu sinh học là A. các quần thể sinh vật lớn đặc trưng về đất đai và khí hậu của một vùng địa lí xác định B. các quần xã sinh vật lớn đặc trưng về đất đai và khí hậu của một vùng địa lí xác định C. các hệ sinh thái lớn đặc trưng về đất đai và khí hậu của một vùng địa lí xác định D. các khu vực lớn đặc trưng về đất đai và khí hậu của một vùng địa lí xác định Câu 9. Có bao nhiêu khu sinh học chủ yếu trong sinh quyển?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.