PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2015. Kẻ Sặt - Hải Dương (giải).pdf



Câu 2: Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ V – T như hình bên. Ở trạng thái (1), khi nhiệt độ bằng o 27 C, khối khí có thể tích 6 lít; thể tích của khối khí đó ở trạng thái (2) là 10 lít. a) Khoảng cách trung bình giữa các phân tử giảm. b) Độ lớn trung bình của lực tương tác giữa các phân tử tăng. c) Đây là quá trình nung nóng đẳng áp. d) Nhiệt độ của khí ở trạng thái (2) bằng o 500 C. Câu 3: Một ấm điện trên nhãn mác có ghi các thông số như hình H1 và sơ đồ mạch điện đơn giản như hình H2. Đóng hay mở K thì thu được các mức công suất ghi trên nhãn. Hiệu suất của ấm điện là 80%, trong ấm có 2,2 kg ( ) nước ở 0 20 C, nhiệt dung riêng của nước là J 4200 . kg.K       Điện áp định mức 220 V Công suất mức 1 880 W Công suất mức 2 220 W a) Khi ấm để mức 2 thì thời gian đun sôi nước trong ấm là 70 phút. b) Dòng điện trong mạch chính khi dùng ấm điện ở mức 2 là 1 A. c) Khi ấm để mức 1 thì thời gian đun sôi nước trong ấm là 14 phút. d) Giá trị điện trở R 55 . 1 = ( ) Câu 4: Một lượng khí lý tưởng nhất định bắt đầu từ trạng thái A, biến đổi đẳng tích đến trạng thái B, sau đó biến đổi đẳng nhiệt đến trạng thái C như hình bên dưới. a) Áp suất của khí ở trạng thái B nhỏ hơn ở trạng thái C b) Áp suất của khí ở trạng thái C bằng ở trạng thái A c) Nội năng của khí không đổi trong quá trình B C. → d) Khí thực hiện công trong quá trình A B. → PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Thông thường, phổi của một người trưởng thành có thể tích khoảng 5,7 . ( ) Biết không khí trong phổi có áp suất bằng áp suất khí quyển p 101 kPa 0 = ( ) và nhiệt độ là 0 37 C. Giả sử số phân tử oxygen chiếm 21% số phân tử không khí có trong phổi. Cho biết: ( ) ( ) ( ) o 23 1 A J T K t C 273;R 8,31 ; N 6,02.10 mol . mol.K   − = + = =     Số phân tử oxygen có trong phổi là 22 x.10 . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). Câu 2: Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 120 J. Khí nở ra và thực hiện công 80 J. Độ biến thiên nội năng của khí trong xi lanh là bao nhiêu J? Câu 3: Một khối khí lý tưởng nhất định hấp thụ nhiệt lượng 500 J( ) , chuyển từ trạng thái A sang trạng thái B như hình vẽ. Biết áp suất của khí ở trạng thái A là ( ) 5 p 10 Pa . = Độ tăng nội năng của khí trong quá trình này là bao nhiêu J?
Câu 4: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc nhiệt độ t của một khối chất lỏng theo nhiệt lượng Q mà nó nhận được. Biết nhiệt dung riêng của chất lỏng này là J 2500 . kg.K       Nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng này là 5 J y.10 . kg       Xác định giá trị của y? Câu 5: Trên hình vẽ: một xi-lanh hình trụ thành trong nhẵn được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, pit-tông có khối lượng 2 kg ( ) và tiết diện ( ) 2 50 cm , trong xi- lanh chứa một khối lượng khí nhất định. Áp suất khí quyển là ( ) 5 10 Pa và ( ) 2 g 10 m/s . = Áp suất của khí trong xi-lanh là bao nhiêu kPa ? Câu 6: Một bình chứa một chất khí ở nhiệt độ 27 °C và áp suất 40 atm. Nếu một nửa lượng khí thoát ra khỏi bình và nhiệt độ của khí giảm xuống còn 12 °C thì áp suất khí là bao nhiêu atm?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.