Nội dung text Chương VI - Bài 3 - TẦN SỐ GHÉP NHÓM. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI GHÉP NHÓM.docx
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VI 2 XSTK 9 của nhóm đó và số lượng các số liệu trong mẫu số liệu thống kê: Ta thường viết tẩn số tương đối dưới dạng phắn trăm. Ta có thể trình bày gọn gàng một mẫu số liệu ghép nhóm trong bàng tần sốtưưiìg đổi ghép nhóm của mẫu số liệu đó. Để lập bảng tẩn số tương đối ghép nhóm cỏ dạng như ở Bảng 30, ta cỏ thể làm như sau: Bước 1. Xác định các nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm và tìm tẩn số tương đối của mỗi nhóm đó Bước 2. Lập bảng gồm 2 dòng và một số cột Theo thứ tự từ trên xuống dưới, ta lần lượt ghi: - Cột đẩu tiên: Nhóm, Tần số tương đối (%); - Các cột tiếp theo lẩn lượt ghi nhóm vầ tẩn số tương đối của nhóm đó; - Cột cuối cùng: Cộng, 100. Chú ý: Bảng tần số tương đối ghép nhóm có dạng như ở Bảng 31 được lập bằng cách tương tự như trên. 2. Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm - Để trình bày mẫu số liệu ghép nhóm một cách trực quan sinh động, dễ nhớ và gây ấn tượng, người ta sử dụng biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). - Để vẽ biểu đổ tẩn số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đổ cột của một mẫu số liệu ghép nhóm, ta có thể thực hiện các bước sau: Bước 1. Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho Bước 2. Vẽ biểu đổ cột biểu diễn số liệu thống kê trong bảng tần số tương đối ghép nhóm nhận được ở Bước 1. - Để vẽ biểu đổ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đổ đoạn thẳng của một mẫu số liệu ghép nhóm, ta có thể thực hiện các bước sau: Bước 1. Lập bảng tẩn số tương đối ghép nhỏm của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho Bước 2. Vẽ biểu đổ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu trong bảng tẩn số ghép nhóm nhận được ở Bước 1. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Bài toán 1: Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi 1, 2, 3. Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 100 km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong biểu đồ bên dưới:
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VI 3 XSTK 9 Lượng xăng tiêu thụ (lít)4,5545,56 27% 34% 24% 15% Tần số tương đối % 10 15 20 25 30 35 40 5 0 Câu 1. Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ lượng xăng lớn hoặc hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 5,5 là: A. 15% . B. 24% . C. 34% . D. 27% . Câu 2. Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ lượng xăng lớn hoặc hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 4,5 là: A. 15% . B. 24% . C. 34% . D. 27% . Câu 3. Khoảng tiêu thị xăng phổ biến nhất là: A. Từ 4 đến dưới 4,5 lít. B. Từ 4,5 đến dưới 5 lít. C. Từ 5 đến dưới 5,5 lít. D. Từ 5,5 đến dưới 6 lít. Bài toán 2: Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi 4;5 Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (giờ) 7,2;7,4 7,4;7,6 7,6;7,8 7,8;8,0 Tần số n 2 4 7 6 Câu 4. Số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ 7,4 đến 7,6 giờ là: A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 5. Khoảng thời gian sử dụng nào có nhiều máy tính nhất? A. 7,2;7,4 . B. 7,4;7,6 . C. 7,6;7,8 . D. 7,8;8,0 . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Bài toán 3: Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi 4, 5. Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô khảo sát lượng xăng tiêu thụ trên 100 km của một số loại xe ô tô trên thị trường. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong biểu đồ bên dưới:
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VI 4 XSTK 9 Lượng xăng tiêu thụ (lít)4,5545,56 27% 34% 24% 15% Tần số tương đối % 10 15 20 25 30 35 40 5 0 Câu 6. Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ dưới 5 lít xăng cho 100 km là: A. 24% . B. 39% . C. 61% . D. 76% . Câu 7. Trong 300 chiếc xe được khảo sát, có bao nhiêu chiếc xe tiêu thụ hết từ 5 đến dưới 5,5 lít xăng khi đi hết quãng đường 100 km? A. 102 . B. 81 . C. 45 . D. 72 . Bài toán 4: Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi 8, 9. Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (giờ) 7,2;7,4 7,4;7,6 7,6;7,8 7,8;8,0 Tần số n 2 4 7 6 Câu 8. Người ta đã thực hiện khảo sát số lượng máy tính là: A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 22 . Câu 9. Số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ 7,4 đến 7,8 giờ là: A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 14 . Câu 10. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu sản phẩm mới. Người điều tra yêu cầu mỗi người được phỏng vấn cho điểm mẫu sản phẩm đó theo thang điểm là 100 . Kết quả thống kê là như sau: 50 60 62 64 71 73 70 70 70 75 75 52 55 69 80 75 75 78 79 73 55 72 71 85 82 90 78 78 75 75 65 85 87 77 81 79 99 75 70 72 Ghép các số liệu thành năm nhóm như sau: 50;60 ; 60;70 ; 70;80 ; 80;90 ; 90;? . Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 50;60 là: A. 10% . B. 12,5% . C. 5% . D. 15% .