Nội dung text Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 10 Friends Global - File nghe - lời giải - Đề 2.pdf
Trang chủ: https://tailieugiangday.vn Hotline: 0355.656.858 - 096.11.222.30 Trang 4 31. Boxes are made out of cardboard because it is cheap material. 32. I haven’t cooked for 3 years. 33. Ravi told me the concert had ended the day before. 34. Samantha had learned to ski before she went on the skiing holiday. 35. The girl who is wearing a pastel purple dress is my sister. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. B Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. statue /ˈstætʃ.uː/ B. water /ˈwɔːtər/ C. attract /əˈtrækt/ D. angry /ˈæŋ.ɡri/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /æ/. Chọn B 2. A Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ B. privacy /ˈpraɪ.və.si/ C. satellite /ˈsæt.əl.aɪt/ D. microphone /ˈmaɪ.krə.fəʊn/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/. Chọn A 3. D Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. opera /ˈɒp.ər.ə/ B. fountain /ˈfaʊn.tɪn/ C. garden /ˈɡɑː.dən/ D. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn D 4. C Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. recorder /rɪˈkɔː.dər/ B. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ C. theory /ˈθɪə.ri/ D. computer /kəmˈpjuː.tər/ Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Chọn C 5. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Công thức thể bị động với động từ khiếm khuyết “must”: S + must + be V3/ed + (by O). keep – kept – kept (v): giữ A. must be kept: phải được giữ B. should keep: nên giữ C. have to be keep => sai ngữ pháp D. are kept: được giữ The medicine must be kept at a high place where the children can’t reach. (Thuốc phải để nơi cao ráo trẻ em không với tới được.)