PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.1. ESTER - LIPID - phần 4 - GIẢI.pdf

Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 PHẦN 4 – 1.1. ESTER (Phần 4) ) Chương 1. DẠNG 1: THỦY PHÂN 1 ESTER ĐƠN CHỨC TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM + RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH + RCOOCH=CH-R’ + NaOH RCOONa + R’CH2CHO + Ester phenol: RCOOC6H4R’ + 2NaOH RCOONa + R’C6H4ONa + H2O Ví dụ: 3 2 5 3 C2 5 CH COOC H NaOH CH COONa H OH 2 6 5 2 6 5 2 CH CHCOOC H 2NaOH N H a O (ester th¬m) CH CHCOONa C H O 3 3 3 3 2 CH COOCH CHCH NaOH CH COONa CH CH CHO          NaOH p- ester ®¬n chøc 6 4 n a 1 Ester ®¬n chøc d1ng RCOOR' a n a 2 Ester phenol d1ng RCOOC H R' + Ester của formic acid có phản ứng với thuốc thử Tollens: HCOOR’ 3 2 [Ag(NH ) OH] 2Ag + Ester không no, mạch hở, có phản ứng với H2 (Ni, to ), v| phản ứng l|m mất m|u dung dịch Br2. Ví dụ: CH2 = CHCOOCH3 + 2H2 (dư) o Ni, t CH3-CH2COOCH3. + Chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch thu được gồm muối v| base có thể dư. Câu 1: Thuỷ ph}n ho|n to|n 0,1 mol methyl acetate trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam alcohol. Gi{ trị của m l| A. 3,2. B. 4,6. C. 6,7. D. 8,2. Hướng dẫn giải:         3 3 3 3 3 3 3 3 CH OH CH COOCH CH OH CH COOCH NaOH CH COONa CH OH n n 0, 1 m 32.0, 1 3, 2 gam . . Câu 2: Cho 17,6 gam ethyl acetate t{c dụng ho|n to|n với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m gam chất rắn. Gi{ trị của m l| A. 17,4 gam. B. 20,4 gam. C. 18,4 gam. D. 16,4 gam. Hướng dẫn giải:   CH COOC H NaOH 3 2 5 n 0, 2; n 0, 3 Chất rắn gồm CH3COONa (0,2) v| NaOH dư (0,1) → m = 20,4 gam. Câu 3: Thủy ph}n 7,4 gam methyl acetate trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng ho|n to|n, cô can dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l| A. 10,2. B. 4,1. C. 12,3. D. 8,2. Hướng dẫn giải: CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH   CH COOCH NaOH 3 3 n 0,1; n 0,15 → Chất rắn gồm CH3COONa (0,1), NaOH dư (0,05) → m = 10,2 gam. Câu 4: Cho 6 gam methyl formate t{c dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Gi{ trị của m l| A. 10,8 gam. B. 6,8 gam. C. 13,6 gam. D. 14 gam. Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam ethyl formate bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam alcohol. Giá trị của m là
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 PHẦN 4 – 1.1. ESTER (Phần 4) ) Chương 1. A. 4,6. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,2. Câu 6: X| phòng ho{ ho|n to|n 35,2 gam hỗn hợp 2 ester l| ethyl acetate v| methyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1,0M. Gi{ trị V đã dùng l| A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 7: Cho 6 gam methyl formate t{c dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Gi{ trị của m l|: A. 10,8 gam. B. 6,8 gam. C. 13,6 gam. D. 14 gam. Câu 8: Ester X mạch hở có công thức ph}n tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho to|n bộ Y t{c dụng với lượng dư thuốc thử Tollens thu được 4a mol Ag. Biết c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Công thức cấu tạo của X l| A. HCOO-CH2-CH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3 Hướng dẫn giải: Y X Ag Y B n 2n 2a; n 4a 2n 2 chÊt trong Y ®Òu t ̧c dông víi t Ester X c 1 huè thö Tolle cã d ng RCOOCH CH R' s Chän n . Câu 9: Cho 15 gam ester đơn chức mạch hở X t{c dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 12%, sau khi phản ứng ho|n to|n thu được 14,1 gam muối của một axit hữu cơ Y v| alcohol Z. Công thức của Z l| A. C3H3O2Na. B. C4H8O2. C. C5H8O2. D. C2H5OH. Hướng dẫn giải: X NaOH Y Z Z Z 2 5 6,9 m m m m m 6,9 M 46 Z : C H OH 0,15 . Câu 10: Thuỷ ph}n ho|n to|n 11,44 gam ester no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một alcohol Y. Tên gọi của X l| A. ethyl formate. B. ethyl acetate. C. ethyl propionate. D. propyl acetate Hướng dẫn giải: 0,13 0,13 0,13 0,13 RCOOR'+ NaOH RCOONa + R'OH alcohol 2 5 X R 3 3 2 5 5 11, 44 M 46 alcohol lμ C H OH M 88 M 15 CH 0,13 CTCT X lμ CH C ,98 0,1 O C H 3 O . Câu 11: Trên phổ MS của X thấy xuất hiện peak của ion ph}n tử *M+ + có gi{ trị m/z = 86. Cho 25,8 gam X t{c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 28,2 gam muối. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3. Hướng dẫn giải: ester 4 6 2 ester RCOONa 2 2 3 25,8 M 86 C H O n 0,3mol 86 RCOOR' NaOH RCOONa R'OH Mol p­: 0,3 0,3 28,2 M R 67 94 R 27 (CH CH ) 0,3 Ester lμ CH CHCOOCH Chän C .
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 PHẦN 4 – 1.1. ESTER (Phần 4) ) Chương 1. Câu 12: Ester X có công thức C5H8O2. Thực hiện phản ứng x| phòng hóa 5 gam X với NaOH dư, đến khi phản ứng ho|n to|n thu được 4,1 gam muối v| chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc. Công thức cấu tạo của X l| A. CH3COOCH2 – CH=CH2. B. C2H5COOCH=CH2. C. HCOOCH=C(CH3)2. D. CH3COOCH=CH-CH3 Hướng dẫn giải: 5 8 2 2 CHO 3 3 RCOOCH CH R' NaOH RCOONa R'CH CHO Mol p­: 0,05 0,05 4,1 R 67 82 R 15 (CH ) Ester X lμ CH CO 5 n 0, 0,0 05mol 10 5 0 OCH CH CH . 3 . Câu 13: Xà phòng ho{ 17,6 gam ester đơn chức X cần dùng vừa đủ 40 gam dung dịch NaOH 20%. Công thức của X l| A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Hướng dẫn giải: Ester NaOH Ester 4 8 2 17,6 n n 0,2(mol) M 88 Ester cã CTPT lμ C H O 0,2 . Câu 14: Ester X có công thức ph}n tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được m gam muối. Gi{ trị của m l| A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2. Hướng dẫn giải: ester X là HCOOCH3: 0,15 mol o t 3 3 HCOONa g HCOOCH NaOH HCOONa CH OH M : m ol p­ 0 1 ,15 0,15.68 0 2 , 0,15 . Câu 15: Ester A l| hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng t{c dụng với thuốc thử Tollens. Khi đun nóng 16,32 gam A với 240 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH phản ứng vừa hết. Số công thức của A thỏa mãn l| A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải:          A NaOH A 6 4 3 n 0,12; n 0, 24 2n A lμ ester phenol A cã kh¶ n ̈ng t ̧c dông víi thuèc thö Tollens A chøa gèc HCOO- C ̧c CTCT cña A lμ HCOOC H CH o, m, p . Câu 16: Cho 0,1 mol phenyl formate t{c dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, t°, đến phản ứng hoàn to|n thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l| A. 10,8. B. 22,4. C. 20,6. D. 24,2. Hướng dẫn giải:             6 5 2 6 5 6 5 2 NaOH HCOOC H H O HCOOC H BTKL HCOOC H NaOH CR H O CR n 0, 3 2n NaOH d­, ester hÕt n n 0, 1 m m m m m 22, 4 gam . Câu 17: Thuỷ ph}n ho|n to|n 11,84 gam một ester đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được m gam muối Y v| 5,12 gam alcohol Z. Gi{ trị của m l| A. 13,12. B. 7,36. C. 9,6. D. 12,3.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 PHẦN 4 – 1.1. ESTER (Phần 4) ) Chương 1. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,88 gam phenyl acetate (CH3COOC6H5) bằng 200ml dung dịch KOH 1,0M thu được dung dịch X. Cô cạn X ta thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 18,4. B. 20,4. C. 17,44. D. 20,64. Câu 19: Thủy ph}n ho|n to|n 7,4 gam ester đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 8,2 gam muối Y v| m gam alcohol Z. Gi{ trị của m l| A. 3,2. B. 2,3. C. 1,6. D. 4,6. . Hướng dẫn giải:              muèi ester R' Na 3 3 RCOOR' NaOH RCOONa R'OH V× m m M M 23 R' lμ CH (15) alcohol Z : CH OH x 0,1 mol m 3, 2 gam . Câu 20: Cho 5,1 gam X (ester no, đơn chức, mạch hở) t{c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối v| 1 alcohol. Công thức cấu tạo của Y là A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 21: Thủy ph}n ho|n to|n 17,6 gam ester đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 19,2 gam muối Y v| m gam alcohol Z. Gi{ trị của m l| A. 6,4. B. 4,6. C. 3,2. D. 9,2. . Câu 22: Đun nóng 0,1 mol ester đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, cô cạn dung dịch thu được ethyl alcohol v| 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X l| A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOC2H5. Câu 23: X| phòng hóa 4 gam ester X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được alcohol Y và 4,372 gam muối Z. Tên gọi của X l| A. Methyl propionat. B. ethyl acetate. C. Methyl acrylat. D. Methyl formate. Câu 24: X| phòng hóa ho|n to|n 8,88 gam ester đơn chức X bằng dung dịch KOH, thu được 10,08 gam muối Y v| m gam alcohol Z. Gi{ trị của m l| A. 6,72. B. 1,60. C. 5,52. D. 3,20. Câu 25: Đun nóng 0,1 mol ester đơn chức, mạch hở X với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, cô cạn dung dịch thu được ethyl alcohol v| 8,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X l| A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOC2H5. Câu 26: X| phòng hóa ho|n to|n m gam ester no, đơn chức, mạch hở X cần hết V ml dung dịch KOH 0,5M, thu được ethyl alcohol v| (m + 1) gam muối. Gi{ trị của V l| A. 20. B. 10. C. 100. D. 200. Câu 27: Thủy ph}n ho|n to|n một ester đơn chức X cần 120 ml dung dịch KOH 2M thu được 27,6 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn đề b|i l| A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Đun 0,2 mol ester đơn chức X với 300 ml NaOH 1M. Sau khi kết thúc phản ứng, chưng cất lấy hết alcohol Y v| chưng khô được 20,4 gam chất rắn khan. Cho hết alcohol Y v|o bình Na dư khối bình đựng Na tăng 9 gam. Công thức của X l| A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Hướng dẫn giải: b NaOH Na 0,3 mol m = 9 gam 2 0,2 mol 0,2 mol RCOONa (0,2) RCOOR' 20,4 gam + R'OH H (0,1) NaOH d­ (0,1)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.