PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN I . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - GENE NGOÀI NHÂN - HS.docx

GENE NGOÀI NHÂN PHẦN I : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi nói đến di truyền ngoài nhân, nhà khoa học ……….(1)…….. đã tiến hành khám phá lại quy luật di truyền Mendel và phát hiện loài …….(2)……. không tuân theo quy luật Mendel.Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – Correns; (2) – ruồi giấm. B. (1) – Morgan; (2) – ruồi giấm. C. (1) – Correns; (2) – cây hoa phấn. D. (1) – Morgan; (2) – cây hoa phấn. Câu 2. Theo thí nghiệm của nhà khoa học, khi quan sát trên một loài tuân theo quy luật di truyền ngoài nhân thì những cành có lá xanh thì chỉ mọc ra những nhánh có là ……..(1)……., những cành có lá trắng chỉ cho ra những nhánh có lá ……(2)…., những cành có lá khảm (lá xanh có vệt trắng) có thể mọc ra những cành có lá …….(3)……., cành có lá ……(2)…… và cành có lá …….(1).Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – trắng; (2) – xanh; (3) – khảm. B. (1) – trắng ; (2) – khảm; (3) – xanh. C. (1) – xanh; (2) – khảm; (3) – trắng. D. (1) – Xxnh; (2) – trắng; (3) – khảm. Câu 3. Di truyền ngoài nhân còn được gọi là A. di truyền theo dòng bố. B. di truyền theo dòng mẹ. C. di truyền hai chiều. D. di truyền một chiều. Câu 4. Trong thí nghiệm của Correns, gene quy định tổng hợp chất diệp lục ở lá cây không nằm trong nhân mà nằm ở …….(1)…….. và trong quá trình thụ tinh, giao tử đực hầu như không truyền ……….(2)……… cho hợp tử nên đời con chỉ nhận được …….(2)…….. của giao tử cái.Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – lục lạp; (2) – tế bào chất. B. (1) – ty thể; (2) – tế bào chất. C. (1) – lục lạp; (2) – gene. D. (1) – ty thể; (2) – chất nguyên sinh. Câu 5. Trong tế bào nhân thực, có hai hệ thống di truyền gồm: hệ thống di truyền trong nhân (gene trên ………(1)………) và hệ thống di truyền tế bào chất (gene trong ……..(2)….. hoặc ……..(3)……).Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – hạch nhân; (2) – ty thể; (3) – lục lạp. B. (1) – Nhiễm sắc thể; (2) – thành tế bào; (3) – lục lạp. C. (1) – nhiễm sắc thể; (2) – màng sinh chất; (3) – lục lạp. D. (1) – nhiễm sắc thể; (2) – ty thể; (3) – lục lạp. Câu 6. Các phân tử DNA ngoài nhân có kích thước ……..(1)…… do đó hệ gene trong tế bào chất chứa …….(2)…… gene, thường hầu hết là DNA ……(3)……. có dạng chuỗi xoắn kép, mạch vòng.Từ/ Cụm từ còn trống là? A. (1) – lớn; (2) – rất ít; (3) – trần. B. (1) – nhỏ; (2) – rất ít; (3) – trần. C. (1) – nhỏ; (2) – rất nhiều; (3) – trần. D. (1) – lớn; (2) – rất nhiều; (3) –trần. Câu 7. Trong quá trình phân bào, gene tế bào chất được phân chia một cách ………..(1)………, do đó các tế bào con có thể có ………..(2)………... trong tế bào chất ……….(3)……...Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – đồng đều; (2) – số lượng gene; (3) – khác nhau. B. (1) – đồng đều; (2) – số lượng gene; (3) – giống nhau. C. (1) – ngẫu nhiên; (2) – số lượng gene; (3) – khác nhau. D. (1) – đồng đều; (2) – khối lượng gene; (3) – giống nhau. Câu 8. Trong quá trình thụ tinh, gene trong nhân của tinh trùng và trứng đều đóng góp vào hệ gene của hợp tử nhưng gene tế bào chất chủ yếu nhận từ ………(1)………, nghĩa là ………(2)…….. không truyền tế bào chất cho hợp tử.Từ/ Cụm từ còn trống là


B. Một cơ thể dùng làm mẹ lai với các cơ thể khác nhau vẫn cho đời con cùng 1 kiểu hình. C. Gene qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X. D. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau. Câu 25. Một trong những đặc điểm của gene trong tế bào chất là A. phân chia không đồng đều về các tế bào con trong phân bào. B. rất khó bị đột biến. C. gene của con được thừa hưởng hoàn toàn từ bố. D. luôn tồn tại thành cặp allele. Câu 26. Cho phép lai cá diếc cái với cá chép đực thu được cá nhưng không râu, phép lai nghịch cá diếc đực với cá chép cái thu được cá nhưng có râu. Quy luật di truyền chi phối các phép lai nói trên là A. Hoán vị gene một bên. B. Di truyền liên kết gene. C. Di truyền liên kết với giới tính. D. Di truyền gene tế bào chất. Câu 27. Trong một gia đình, gene trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ đâu ? A. Nhân tế bào của cơ thể mẹ. B. Ti thể của mẹ. C. Ti thể của bố. D. Ti thể của bố hoặc mẹ. Câu 28. Ở một loài thú, gene A quy định chân dài trội hoàn toàn so với gene a quy định chân ngắn. Xét bảng sau: P: Con đực chân dài x Con cái chân ngắn F 1 : 100% chân ngắn F 1 x F 1 F 2 : 100% chân ngắn Cho con đực F 2 x Con cái chân dài F 3 : ? Tỷ lệ kiểu hình ở đời F 3 là A. 100% chân ngắn. B. 100% chân dài. C. 50% chân ngắn : 50% chân dài. D. 75% chân ngắn : 25% chân dài. Câu 29. Ở một loài thú, gene A quy định chân dài trội hoàn toàn so với gene a quy định chân ngắn. Xét bảng sau: P: Con đực chân ngắn x Con cái chân dài F 1 : 100% chân dài Con đực F 1 lai phân tích F 2 : ? Tỷ lệ kiểu hình ở đời F 2 là A. 100% chân ngắn. B. 100% chân dài. C. 50% chân ngắn : 50% chân dài. D. 75% chân ngắn : 25% chân dài. Câu 30. Bệnh M là do đột biến gene ty thể. Nên mẹ bệnh M thì sinh con bệnh. Vậy phương pháp này giúp tránh bệnh M khi mẹ bệnh như sau: Nhận định nào sau đây đúng? I. Con của cặp vợ chồng này chỉ mang một nửa bộ NST của mẹ có tế bào trứng mắc bệnh.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.