PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 15. TRUONG HOP BANG NHAU G-C-G.pdf

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 1 GV: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC-CẠNH-GÓC (G.C.G) 1. Tính chất Nếu     B E BC EF C F    ; ; thì    ABC DEF g c g ( . . ) 2. Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông  Trường hợp cạnh góc vuông và góc nhọn kề  Trường hợp cạnh huyền và góc nhọn kề E D C F A B B E A C D F B E A C D F KIẾN THỨC CƠ BẢN Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Xét hai tam giác vuông ABC và DEF có:   AB DE B E              ABC DEF (Cạnh góc vuông-góc nhọn) Xét hai tam giác vuông ABC và DEF có: ............................................................ ............................................................ ............................................................
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 2 GV:  Trường hợp cạnh huyền và cạnh góc vuông 1. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Cặp tam giác bằng nhau trong hình vẽ bên là? A.    BAC HIG . B.    BAC HGI . C.    BAC IGH . D.    BAC IHG . Lời giải Câu 2. Cặp tam giác bằng nhau trong hình vẽ bên là? A.    ABC MLN . B.    ABC MNL . C.    ABC LNM . D.    ABC LMN . Lời giải Câu 3. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây: A. Nếu hai góc kề một cạnh của tam giác này bằng hai góc kề một cạnh của tam giác thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền của tam giác vuông này bằng cạnh huyền của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai hai tam giác đó bằng nhau. B E A C D F CÁC DẠNG BÀI Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Xét hai tam giác vuông ABC và DEF có: ......................................................... ......................................................... .........................................................  Câu 1  Câu 2  Câu 3 39° 58° 58° 39° H B I C A G 35° 80° 65° 80° N L M A B C
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 3 GV: Lời giải Câu 4. Cho hai tam giác vuông STU và XYV bằng nhau, hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp đặc biệt nào của tam giác vuông? A. Trường hợp hai cạnh góc vuông. B. Trường hợp cạnh huyền – góc nhọn. C. Trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn. D. Trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông. Lời giải Câu 5. Cho hai tam giác vuông ABC và IHJ bằng nhau, hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp đặc biệt nào của tam giác vuông? A. Trường hợp hai cạnh góc vuông. B. Trường hợp cạnh huyền – góc nhọn. C. Trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn. D. Trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông. Lời giải Câu 6. Cho hình vẽ bên, cần bổ sung điều kiện gì để    ACB ACD theo trường hợp hai cạnh góc vuông? A.   B D  . B. AB AD  . C. CB CD  . D. CB CA  . Lời giải Câu 7. Cho hình vẽ bên, cần bổ sung điều kiện gì để    NOP QPO theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông A.   N Q  . B. OP cạnh chung. C. NO QP  . D. NP QO  . Lời giải Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có   A M ,   B N  . Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc. A. AC MP  . B. AB MN  . C. BC NP  . D. AC MN  . B C D A Q O P N  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8 X Y S T U V A C B H I J
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 4 GV: Lời giải Câu 9. Cho hai tam giác ABC và MNP có   B P  , BC PN  . Cần thêm điều kiện nào để    ABC MPN theo trường hợp góc – cạnh - góc A.   C M  . B.   C N  . C.   C P  . D.   A M . Lời giải Câu 10. Trong hình vẽ sau, hai tam giác nào bằng nhau? Vì sao? A.    POQ ROQ g c g ( . . ) vì POQ ROQ   ,OQ là cạnh chung, OPQ ORQ   . B.    POQ ROQ c g c ( . . ) vì OP OR  ; POQ ROQ   ,OQ là cạnh chung. C.    POQ ROQ c c c ( . . ) vì OP OR  ; PQ RQ  ,OQ là cạnh chung. D.    POQ ROQ g c g ( . . ) vì POQ ROQ   ,OQ là cạnh chung, PQO RQO   . Lời giải Câu 11. Cho ABC và EGH có AB EG  ,  A   60 ,  B   70 ,  G   70 ,  H   50 . Khẳng định ĐÚNG là? A.    ABC EGH (g-c-g) vì có   A E    60 , AB EG  ,   B G   70 . B.    ABC HEG (g-c-g) vì có   A E    60 , AB EG  ,   B G   70 . C.    ABC EGH (g-c-g) vì có  A   60 , AB EG  ,  B   70 . D. ABC và EGH không bằng nhau. Lời giải Câu 12. Cho hình vẽ sau có TW TX  . Cần thêm điều kiện nào để    TWV TXU theo trường hợp góc – cạnh - góc A. Góc T chung. B. TVW TUX  . C. TWV TXU  . D. WV XU  . Lời giải Câu 13. Cho hình vẽ bên, biết AB CD // , AD BC // phát biểu ĐÚNG là? A.    ADC ABC g c g ( . . ). B.    ACD ABC g c g ( . . ). C.    DAC ABC g c g ( . . ). D.    CDA ABC g c g ( . . ). O P Q R  Câu 9  Câu 10  Câu 11  Câu 12  Câu 13 W X T U V C A B D

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.