Nội dung text Đề số 05_KT CK2_Toán 11_CÁNH DIỀU (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 05 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 05 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [20;40) B. [40;60) C. [60;80) D. [80;100) Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Câu 3: Một đội tình nguyện gồm 6 học sinh khối 11, và 8 học sinh khối 12. Chọn ra ngẫu nhiên 2 người trong đội. Xác suất của biến cố "Cả hai người được chọn học cùng một khối” là A. 3 7 . B. 4 9 . C. 43 91 . D. 42 83 . Câu 4: Một hộp có 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ. lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu. Xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu A. 1 15 . B. 3 20 . C. 3 28 . D. 4 9 . Câu 5: Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một bia. Xác suất trúng đích của viên thứ nhất và viên thứ hai lần lượt là 0,8 và 0,7. Biết rằng kết quả các lần bắn là độc lập với nhau. Tính xác suất của biến cố sau: "Ít nhất 1 lần bắn trúng đích". A. 0,1. B. 0,94. C. 0,56. D. 0,15 Câu 6: Một bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là 0,9 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang; là 0,15 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh Hà tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang. Tính xác suất anh Hà bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó. A. 0,9. B. 0,15. C. 0,135. D. 0,19 Câu 7: Tính giá trị biểu thức 2log22 A. 2 . B. 3 2 . C. 3 . D. 3 .
1 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 21 11 327 x là A. ;2 . B. 2; . C. 2; . D. ;3 . Câu 9: Cho hàm số 31yx có đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M có hoành độ bằng 2 có hệ số góc bằng A. 1 B. 12 C. 2 D. 10 Câu 10: Đạo hàm của hàm số sinfxu , với uux bằng A. cosu . B. cosu . C. cosuu . D. cosuu . Câu 11: Cho hình chóp .SABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , ABC△ là tam giác đều cạnh bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng A. 3 2 a . B. a . C. 2a . D. 3 3 a . Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều .'''ABCABC có cạnh đáy là ,a '2AAa . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 3 6 2 a V . B. 3 6 4 a V . C. 3 6 6 a V . D. 3 6 12 a V PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Một cỗ máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt tương ứng là 0,8 và 0,6 . Bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây ta có a) Xác suất cả hai động cơ đều chạy tốt là 0,48. b) Xác suất cả hai động cơ đều không chạy tốt là 0,08. c) Xác suất động cơ I chạy tốt, động cơ II chạy không tốt là 0,32. d) Xác suất có ít nhất một động cơ chạy tốt là 0,44. Câu 2: Một vật chuyển động theo quy luật 3219 2Sttt với t là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động và mSt là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.