Nội dung text UNIT 3 - GV.docx
GLOBAL SUCCESS 8TEST FOR UNIT HK1 Trang 1 UNIT 3. TEENAGERS TEST 1 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. paddy B. teenager C. camel D. Cattle Giải thích: Phát âm. Âm "a" trong: A. paddy (n): ruộng lúa /ˈpædi/ → /æ/ B. teenager (n): thiếu niên /ˈtiːneɪdʒər/ → /eɪ/ C. camel (n): lạc đà /ˈkæməl/ → /æ/ D. cattle (n): gia súc /ˈkætl/ → /æ/ Đáp án: B. teenager là âm khác vì "a" phát âm là /eɪ/, còn các từ còn lại là /æ/. Question 2. A. congress B. success C. accessible D. pressure Giải thích: Phát âm. Phân biệt đuôi -ess/-ible/-ure: A. congress (n): quốc hội /ˈkɑːŋ.ɡres/ → /es/ B. success (n): thành công /səkˈses/ → /es/ C. accessible (adj): có thể tiếp cận /əkˈsesəbl/ → /es/ D. pressure (n): áp lực /ˈpreʃər/ → /eʃ/ Đáp án: D. prefer có âm kết thúc khác hẳn 3 từ còn lại. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3. A. stressful B. success C. pressure D. leader Giải thích: Trọng âm. Tìm từ có trọng âm khác. A. stressful /ˈstresfəl/ → trọng âm rơi vào âm 1 B. success /səkˈses/ → trọng âm rơi vào âm 2 C. pressure /ˈpreʃər/ → trọng âm rơi vào âm 1 D. leader /ˈliːdə(r)/ → trọng âm rơi vào âm 1 Đáp án: B. success Chỉ có B. success là có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại đều rơi vào âm tiết thứ nhất. Question 4. A. teenager B. enjoyment C. concentrate D. Countryside Giải thích: Trọng âm. A. teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ → trọng âm âm 1 B. enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/ → trọng âm âm 2
GLOBAL SUCCESS 8TEST FOR UNIT HK1 Trang 3 Dịch nghĩa: Hầu hết học sinh đều tham gia các câu lạc bộ ở trường hoặc các đội thể thao. Question 9. Social media help teens connect with others; _______, they also cause teens to feel lonely. A. however B. therefore C. otherwise D. Although Giải thích: Liên từ. Dùng để thể hiện sự tương phản giữa hai ý: "giúp kết nối" và "cũng khiến cảm thấy cô đơn" → dùng however. Đáp án: A. however Dịch nghĩa: Mạng xã hội giúp thanh thiếu niên kết nối với người khác; tuy nhiên, nó cũng khiến họ cảm thấy cô đơn. Question 10. To meet her parents’_____, she spends five hours practising the piano everyday. A. meeting B. hopeless C. expectations D. Wishes Giải thích: Cụm từ cố định. "Meet someone’s expectations" = đáp ứng kỳ vọng của ai → từ phù hợp là expectations. Đáp án: C. expectations Dịch nghĩa: Để đáp ứng kỳ vọng của bố mẹ, cô ấy dành 5 tiếng mỗi ngày để luyện đàn piano. Question 11. I am learning English _____ I want to get a good job after school. A. but B. because C. so D. Therefore Giải thích: Liên từ. Câu sau đưa ra lý do cho việc học tiếng Anh → dùng because là hợp lý nhất. Đáp án: B. because Dịch nghĩa: Tôi đang học tiếng Anh vì tôi muốn có công việc tốt sau khi tốt nghiệp. Question 12. - Nam: “Dad, I’ve got the first rank in class in English this semester!” - Mr. Thanh: “_______” A. Thank you! B. Never mind C. Well done! D. You’re welcome. Giải thích: Câu giao tiếp. Nam khoe thành tích học tập → cần một lời khen như Well done! (Làm tốt lắm!) Đáp án: C. Well done! Dịch nghĩa: – Nam: “Bố ơi, con đứng nhất lớp môn tiếng Anh kỳ này!” – Bố Thanh: “Giỏi lắm!” Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. TEENAGE WELL-BEING WORKSHOP! Dear Students,