PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CKII-VL10-ĐỀ SỐ 4-MỚI-24.docx

TRƯỜNG ……………. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Vật Lý lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên học sinh: ……………………..........Sinh ngày …../ tháng …../ năm………; lớp ……. Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? A. FdM . B. d F M . C. 2 2 1 1 d F d F  . D. 2211dFdF Câu 2: Một ngẫu lực tác dụng vào một thanh cứng như hình vẽ. Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với trục O là: A. (F’x − Fd). B. (F’d − Fx). C. (Fx + F’d). D. Fd Câu 3: Công cơ học là đại lượng A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm. Câu 4: Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 5: Lực phát động tác dụng lên vật sinh công 200J trong thời gian 10 giây. Công suất của lực thực hiện trong thời gian trên bằng: A. 20W B. 40W C. -20W D. -40W Câu 6 : Một vật có khối lượng 100 g ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật có thế năng trọng trường là 4 J. Lấy g = 10 m/s 2 . Giá trị của h là A. 4 m. B. 40 m. C. 0,4 m. D. 400 m. Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất A. h/2. B. 2h/3. C. h/3. D. 2h Câu 8: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 9: Động lượng được tính bằng đơn vị nào sau đây: A. N/s. B. Kg/(m.s). C. N.m. D. kg.m/s. Câu 10: Hai vật có khối lượng m 1 = 2m 2 , chuyển động với vận tốc có độ lớn v 1 = 2v 2 . Động lượng của hai vật có quan hệ A. p 1 = 2p 2 . B. p 1 = 4p 2 . C. p 2 = 4p 1 . D. p 1 = p 2 .
Câu 11: Vật I có khối lượng m 1 = 2kg chuyển động thẳng đều với vận tốc v 1 = 4m/s va chạm vào vật II đang đứng yên có khối lượng m 2 = 4kg. Bỏ qua mọi ma sát. Sau va chạm, vật II chuyển động với tốc độ v 2 ’ = 10m/s, vật I chuyển động A. cùng chiều với vật II với tốc độ 16m/s. B. cùng chiều với vật II với tốc độ 8m/s. C. ngược chiều với vật II với tốc độ 8m/s. D. ngược chiều với vật II với tốc độ 16m/s. Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều. B. Chuyển động của một con lắc đồng hồ. C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. D. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. Câu 13: Tốc độ góc của kim giây là A. rad/s 60  . B. 30 rad/s  C. 60 rad/s. D. rad/s 30  Câu 14: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc  . Gia tốc hướng tâm của vật là A. a ht = r B. a ht = r 2  C. a ht = r2 D. a ht =  r 2 Câu 15: Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng A. 0,11 m/s 2 . B. 0,4 m/s 2 . C. 1,23 m/s 2 . D. 16 m/s 2 . Câu 16: Vật cấu tạo từ chất nào sau đây sẽ không có tính đàn hồi? A. Sắt. B. Đồng. C. Nhôm. D. Đất sét. Câu 17: Lò xo nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Khi chịu tác dụng lực 1.10 3 N, lò xo bị nén 4,5 cm. B. Khi chịu tác dụng lực 3.10 3 N, lò xo bị dãn 5,5 cm. C. Khi chịu tác dụng lực 2.10 3 N, lò xo bị dãn 4,5 cm. D. Khi chịu tác dụng lực 1.10 3 N, lò xo bị nén 5,5 cm. Câu 18: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F/S       B. p = F.S       C. p = P/S        D. p = d.V Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Một quả bóng cao su được ném từ độ cao h xuống đất cứng và bị nảy lên. Sau vài lần nảy lên, độ cao giảm dần, nghĩa là cơ năng giảm dần. a. Điều đó trái với định luật bảo toàn năng lượng. b. Trong quá trình va chạm của quả bóng với mặt đất đã có một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. c. Trong quá trình rơi của quả bóng, trọng lực sinh công âm. d. Hiện tượng khác xảy ra là quả bóng bị nóng lên. Câu 2: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h so với mặt đất với tốc độ ban đầu bằng không, chọn gốc thế năng tại mặt đất, gia tốc trọng trường là g. a. Thế năng tại độ cao h là W t = mgh, động năng tại độ cao h: W đ = 0 b. Động năng của vật khi vừa chạm đất bằng 0

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.