Nội dung text 4_KNTT_K12_Bài 15_Công pháp quốc tế về dân cư.doc
Trang 1/10 - Mã đề thi 570 Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không phải là bộ phận của lãnh thổ quốc gia? A. Vùng trời. B. Vùng vũ trụ. C. Vùng nước. D. Vùng đất. Câu 2: Lãnh thổ quốc gia được giới hạn bởi A. đường biên giới quốc gia. B. đường giới tuyến quốc gia. C. các nước có tiềm lực lớn. D. ý chí của nhà lãnh đạo. Câu 3: Tổng hợp những người sinh sống, cư trú trên lãnh thổ của quốc gia, chịu sự quản là bằng pháp luật của nhà nước ở quốc gia đó được gọi là A. dân cư địa phương. B. dân cư quốc gia. C. dân số thổ cư. D. dân số nội địa. Câu 4: Người nước ngoài được hưởng các ưu đãi mà ngay cả công dân nước sở tại cũng không được hưởng (được quy định tại các Công ước quốc tế về quan hệ ngoại giao và lãnh sự) thuộc chế độ ưu đãi nào dưới đây? A. Chế độ đã ngộ tối huệ quốc. B. Chế độ với người đa quốc tịch. C. Chế độ đãi ngộ đặc biệt. D. Chế độ đãi ngộ quốc gia. Câu 5: Với lãnh thổ của mình, quốc gia có chủ quyền tuyệt đối, tối cao đối với lãnh thổ của mình, thực hiện quyền tài phán đối với người và tài sản trên lãnh thổ của mình là biểu hiện ở phương diện nào dưới đây? A. Tinh thần. B. Chính trị. C. Vật chất. D. Quyền lực. Câu 6: Các bộ phận của dân cư của quốc gia có chế độ pháp lý riêng, phụ thuộc vào A. quy định pháp luật của mỗi quốc gia. B. thành phần và địa vị xã hội. C. tín ngưỡng và tôn giáo lựa chọn. D. nguồn gốc xuất thân của người dân. Câu 7: Với lãnh thổ của mình, các quốc gia là chủ duy nhất sở hữu toàn bộ tài nguyên trong lãnh thổ của mình là biểu hiện ở phương diện nào dưới đây? A. Vật chất. B. Tinh thần. C. Chính trị. D. Quyền lực. Câu 8: Theo quy định của Công ước Luật biển năm 1982, trong vùng đặc quyền kinh tế của mình, các quốc gia ven biển không được thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Thăm dò khai thác tài nguyên. B. Nghiên cứu khoa học về biển. C. Thực hiện hoạt động bảo vệ môi trường D. Thực hiện quyền tài phán với nước khác. Câu 9: Vùng biển nào dưới đây mà các quốc gia ven biển có chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ giống như trên đất liền? A. Vùng thềm lục địa. B. Vùng nội thủy. C. Vùng lãnh hải. D. Vùng tiếp lãnh hải. Câu 10: Vùng lãnh thổ mà các quốc gia có quyền sử dụng vào mục đích hòa bình và phát triển đã được quy định trong công ước quốc tế được gọi là A. vùng không có chủ quyền. B. lãnh thổ quốc tế. C. vùng lãnh thổ tranh chấp. D. lãnh thổ quốc gia. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đùng khi nói về khái niệm dân cư? A. Dân cư bao gồm công dân nước sở tại và người không quốc tịch sinh sống trong lãnh thổ của một quốc gia B. Dân cư bao gồm công dân nước sở tại và công dân nước ngoài sinh sống trong lãnh thổ của một quốc gia. C. Dân cư là tập hợp tất cả những người sinh sống trong lãnh thổ của một quốc gia. D. Dân cư là tập hợp tất cả những công dân sinh sống trong lãnh thổ của một quốc gia. Câu 12: Đường biên giới quốc gia nào dưới đây được hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ? A. Biên giới trên bộ. B. Biên giới trên không. C. Biên giới trên mạng. D. Biên giới trên biển.
Trang 2/10 - Mã đề thi 570 Câu 13: Chủ quyền quốc gia đối với lãnh thổ được thể hiện ở hai phương diện cơ bản nào sau đây? A. Tài nguyên và khoáng sản. B. Con người và tài sản. C. Quyền lực và vật chất. D. Kinh tế và chính trị. Câu 14: Trong thực tiễn quan hệ quốc tế, chế độ đãi ngộ tối huệ quốc được áp dụng đối với bộ phận dân cư nào dưới đây? A. Công dân người nước ngoài. B. Người mang hai quốc tịch. C. Công dân của nước sở tại. D. Người không có quốc tịch. Câu 15: Vùng nước nằm tiếp liền với bờ biển là vùng A. thềm lục địa. B. lãnh hải. C. nội thủy. D. đặc quyền kinh tế. Câu 16: Lãnh thổ quốc gia bao gồm vùng đất, vùng nước, vùng trời và A. vùng quốc tế. B. vùng lòng đất. C. không gian bắc cực. D. không gian vũ trụ. Câu 17: Theo công cước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982, mọi quốc gia đều có quyền ấn định chiều rộng lãnh hải của mình chiều rộng này không vượt quá A. 22 hải lý. B. 11 hải lý. C. 12 hải lý. D. 10 hải lý. Câu 18: Theo quy định của luật pháp quốc tế, vùng biển nào dưới đây là vùng biển thuộc chủ quyền của các quốc gia ven biển? A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Vùng lãnh hải. D. Thềm lục địa. Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền chủ quyền của quốc gia ven biển đối với vùng tiếp giáp lãnh hải? A. Khai thác tài nguyên trong lãnh hải. B. Thu phí đối với tàu thuyền nước ngoài. C. Ngăn ngừa hành vi vi phạm hàng hải. D. Cấp phép đi lại cho tàu nước ngoài Câu 20: Những vùng biển nào dưới đây thuộc chủ quyền của quốc gia ven biển? A. Nội thuỷ và lãnh hải. B. Tất cả các vùng biển. C. Các vùng biển ngoài bờ biển. D. Các vùng biển tàu thuyền đi lại. Câu 21: Theo quy định của Công ước Luật biển năm 1982, trong vùng đặc quyền kinh tế của mình, các quốc gia ven biển không được thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Hướng dẫn tàu thuyền các nước đi lại. b. Hỗ trợ dịch vụ hành hải cho tàu nước ngoài. d. Phối hợp các nước để cứu hộ cứu nạn. B. Ngăn tàu thuyền nước ngoài hoạt động. Câu 22: Người nước ngoài thuộc đối tượng nào khi ở nước sở tại được hưởng chế độ đối xử đặc biệt? A. Người đi xuất khẩu lao động. D. Viên chức ngoại giao. B. Người đi du lịch. C. Người tị nạn. Câu 23: Các tàu thuyền nước ngoài muốn hoạt động đều phải xin phép và chỉ được lưu thông, hoạt động khi được cấp phép thuộc vùng biển nào dưới đây? A. Vùng nội thủy. B. Vùng có tranh chấp.D. Vùng đặc quyền kinh tế. C. Vùng lãnh hải. Câu 24: Đường biên giới quốc gia nào dưới đây được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống cột mốc quốc gia? A. Biên giới trên mạng. B. Biên giới trên không. C. Biên giới trên biển. D. Biên giới trên bộ. Câu 25: Bộ phận dân cư nào dưới đây không phải là bộ phận cấu thành dân cư quốc gia? A. Người mang quốc tịch quốc gia khác. B. Người không có quốc tịch quốc gia nào C. Người mang quốc tịch của quốc gia. D. Người đi du lịch để khảo sát thị trường. Câu 26: Đối với thềm lục địa của mình, các quốc gia ven biển có không quyền