Nội dung text FP9 - UNIT 6 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
2 7. chalk and cheese /tʃɔːk/ /tʃiːz/ (idiom) : hoàn toàn khác biệt và không thể so sánh với nhau 8. birds of a feather /ˈfeðə(r)/ (idiom) : có cùng sở thích, quan điểm hoặc tính cách thường sẽ kết bạn hoặc ở gần nhau 9. hippie /ˈhɪpi/ (n) : thanh niên lập dị (vào khoảng nửa sau thập kỷ 1960) 10. punk /pʌŋk/ (n) : loại nhạc rock dữ dội, mạnh (phổ biến từ cuối 1970) 11. positive /ˈpɒzətɪv/ (adj) : tích cực => positively /ˈpɒzətɪvli/ (adv) : 1 cách tích cực 12. mood /muːd/ (n) : tâm trạng; tính khí 13. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj) : phức tạp, rắc rối 14. nature-lover /ˈneɪtʃə(r)/ /ˈlʌvə(r)/ (n) : người yêu thiên nhiên 15. couch potato /ˈkaʊtʃ pəteɪtəʊ/ (idiom) : người lười biếng 16. to be honest /ˈɒnɪst/ : nói thật, thực lòng mà nói READING – A POEM 1. identity /aɪˈdentəti/ (n) : bản sắc, nét riêng biệt, nét nhận dạng 2. bully /ˈbʊli/ (n) : kẻ bắt nạt 3. brave /breɪv/ (adj) : gan dạ, can đảm, dũng cảm 4. Don’t judge a book by its cover : đừng đánh giá một người hoặc một sự việc chỉ qua vẻ bề ngoài 5. Take me as you find me : chấp nhận một người như họ vốn có (với tất cả những điểm tốt và điểm chưa hoàn hảo của họ) 6. Stand out from the crowd : nổi bật giữa đám đông, khác biệt so với số đông 7. He’s got his head in the clouds : anh ấy đang mơ mộng hão huyền (thiếu thực tế hoặc không tập trung vào những gì đang diễn ra xung quanh) 8. He’s got his feet on the ground : Anh ấy rất thực tế và suy nghĩ chín chắn / Anh ấy sống thực tế, không mơ mộng viển vông 9. mirror /ˈmɪrə(r)/ (n) : cái gương LANGUAGE FOCUS – REFLEXIVE PRONOUNS A. VOCABULARY poser /ˈpəʊzə(r)/ (n) : câu hỏi hóc búa; vấn đề hóc búa B. GRAMMAR: Reflexive Pronouns - Chúng ta sử dụng đại từ phản thân khi tân ngữ của động từ giống với chủ ngữ
3 - Khi đại từ phản thân được dùng để nhấn mạnh người hoặc vật làm chủ ngữ thì nó được gọi là đại từ nhấn mạnh Subject pronouns Reflexive Pronouns I myself We ourselves You yourself / yourselves They themselves He himself She herself It itself VOCABULARY AND LISTENING – PERSONALITY AND EXPERIENCES 1. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) : sự phiêu lưu, cuộc phiêu lưu, sự mạo hiểm => adventurous /ədˈventʃərəs/ (adj) : thích phiêu lưu, thích mạo hiểm => adventurously /ədˈventʃərəsli/ (adv) : liều lĩnh, mạo hiểm 2. benefit /ˈbenɪfɪt/ (v) / (n) : giúp ích, làm lợi cho / lợi ích => beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (adj) : có ích, có lợi, tốt => beneficially /ˌbenɪˈfɪʃəli/ (adv) : hữu ích, ích lợi 3. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (v) / (n) : thách, thách thức / sự thách thức, điều thách thức => challenger /ˈtʃælɪndʒə(r)/ (n) : người thách thức => challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ (adj) : đầy thử thách 4. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) : sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng => confide /kənˈfaɪd/ (v) : kể (1 bí mật) cho ai nghe => confidant /ˈkɒnfɪdænt/ /ˌkɒnfɪˈdɑːnt/ (n) : bạn tâm tình => confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj) : tin tưởng, tin cậy => confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (adj) : kín, bí mật => confidentially /ˌkɒnfɪˈdenʃəli/ (adv) : tin cẩn, bộc bạch => confidently /ˈkɒnfɪdəntli/ (adv) : tự tin 5. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj) : thích thoải mái; vô tư lự, ung dung (người) 6. hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj) : siêng năng