Nội dung text Bài 11. OXIDE - HS.docx
BÀI 11. OXIDE I. KHÁI NIỆM OXIDE – PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC TẠO OXIDE 1. Tìm hiểu khái niệm oxide − Oxide là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có nguyên tố oxygen. − Công thức hóa học chung của oxide là M x O y . Al 2 O 3 (Aluminium oxide) CuO (Copper (II) oxide) Đá khô (CO 2 rắn) Carbon dioxide Fe 2 O 3 (Iron(III) oxide) Cr 2 O 3 (Chromium (III) oxide) SiO 2 (Silicon dioxide) Hình. Một số hợp chất có chứa nguyên tố oxygen 2. Tìm hiểu phản ứng tạo oxide − Kim loại phản ứng với oxygen: Kim loại + O 2 Oxide kim loại + Phản ứng trên xảy ra với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt, Ag). + Ví dụ: Nhôm (aluminium) tiếp xúc với oxygen tạo thành oxide tương ứng: 2Al + O 2 2Al 2 O 3 − Phi kim phản ứng với oxygen: Phi kim + O 2 Oxide phi kim + Các phi kim thường gặp: C, S, P, … + Ví dụ: Phosphorus phản ứng với oxygen tạo thành oxide tương ứng: 4P + 5O 2 2P 2 O 5
II. PHÂN LOẠI OXIDE Oxide Oxide baseTác dụng được với dung dịch acid tạo thành muối và nước. Đa số các oxide kim loại là oxide base như: CuO, CaO, MgO... Oxide acidTác dụng được với dung dịch base tạo thành muối và nước. Đa số các oxide của phi kim như: CO2, SO2, P2O5... Oxide lưỡng tính Tác dụng được với dung dịch acid và với dung dịch base tạo thành muối và nước. Một số oxide lưỡng tính thường gặp như: Al2O3, ZnO... Oxide trung tính Là những oxide không tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base. Một số oxide trung tính như: CO, NO, N2O III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIDE 1. Tìm hiểu oxide base phản ứng với dung dịch acid − Oxide base phản ứng với dung dịch acid tạo ra muối của acid tương ứng và nước. − Ví dụ: (1) Copper(II) oxide phản ứng với dung dịch hydrochloric acid CuO + 2HCl CuCl 2 + H 2 O