PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 4( HS).docx



85. feature (n) / ˈfiː.tʃər / tính năng 86. invent (v) / ɪnˈvent / phát minh 87. machine (n) / məˈʃiːn / máy móc, động cơ B. GRAMMARS I. PAST CONTINUOUS Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức (+) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... II. CONTRAST: PAST SIMPLE AND PAST CONTINUOUS Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking. - Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. C. PHONETICS I. PRONUNCIATION – WORD STRESS IN QUESTIONS Có 3 loại câu hỏi + Yes/ No
+ Either/ Or + The Five W question –Who, What, Where, When, Why and How Trọng âm của các từ trong câu hỏi Chúng ta thường nhấn trọng âm vào các từ mang nội dung chính trong câu (content words) như là: danh từ, động từ chính, tính từ, trạng từ và các trợ từ phủ định. * Những từ thuộc về content words Content words Examples Động từ chính sell, give, employ, talking, listening Danh từ car, music, desk Tính từ big, good, interesting, clever Trạng từ quickly, loudly, never Trợ động từ(dạng phủ định) don't, can't, aren't Đại từ chỉ định this, that, these, those Từ để hỏi who, where, what .. Chúng ta thường không nhấn trọng âm vào những từ thuộc vể mặt cấu trúc (structure words) như là: giới từ, đại từ, mạo từ và trợ động từ. * Những từ đúng về mặt cấu trúc Structure words Examples Đại từ he, we, they Giới từ on, at, into Mạo từ a, an, the Từ nổi and, but, because Trợ động từ can, should, must Động từ 'to be' am, is, was Ex: Were you watching TV when I phoned last night? What were you doing when you saw a fire at the market? Was it raining when you finished school yesterday? Những từ được in đậm trong những ví dụ trên là content words và được nhấn trọng âm. Những từ không in đậm là structure words, không dược nhấn trọng âm.  PHONETICS Exercise 1. Underline the stressed words in the questions below. 1. Were you watching TV when I phoned last night? 2. Were they lying on the beach when it started raining? 3. Were you riding your bike when you met your friends? 4. What was your dad doing when a police officer stopped him? 5. Was your mother running fast when she fell over? 6. What were you doing when you saw a fire at the market? 7. Were they watching a film when their aunt phoned? 8. Was it raining when you finished school yesterday?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.