Nội dung text UNIT 4. MY NIGHBOURHOOD.docx
UNIT 4. MY NEIGHBOURHOOD I. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning left n, adj /left/ bên trái, trái Ex: Take a left turn at the intersection. Rẽ trái tại ngã tư. right a, adj /raɪt/ bên phải, phải Ex: Go straight. Turn to the right. Đi thẳng. Rẽ phải. straight n, adj /streɪt/ hướng thẳng, thẳng Ex: Go straight ahead. Đi thẳng về phía trước. narrow adj /'nærəʊ/ hẹp Ex: There was only a narrow gap between the bed and the wall. Chỉ có một khe hẹp giữa giường và tường. noisy adj /'nɒɪzɪ/ ồn ào Ex: He was kept awake by noisy neighbours. Anh ta bị đánh thức bởi những người hàng xóm ồn ào. crowded adj /'kraʊdɪd/ đông đúc Ex: This beach gets really crowded in summer. Bãi biển này sẽ thực sự đông đúc vào mùa hè. quiet adj /‘kwaɪət/ yên tĩnh Ex: We were all quiet for a moment. Tất cả chúng tôi đều im lặng trong giây lát. railway station n /’reɪlweɪ steɪʃn/ nhà ga Ex: A taxi had dropped him and his luggage at the main railway station. Một chiếc taxi đã thả anh ta và hành lý của anh ta tại nhà ga chính. cathedral n /kə'θi:drəl/ nhà thờ lớn, thánh đường Ex: I was woken up by the chimes of the cathedral bells. Tôi bị đánh thức bởi tiếng chuông của những cái chuông nhà thờ lớn.