PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi HSG môn Vật Lý 10 - Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - Năm 2018 - 2019 - File word có lời giải chi tiết.pdf

Câu 1 Cho hai vật có khối lượng m1 và m2 và 3 điểm O, A, B thẳng hàng. A, B nằm cùng phía so với O. Đặt m1 cố định tại O. Lần lượt đặt m2 tại A và B thì lực hấp dẫn có độ lớn lần lượt là: 144.10-6(N) và 36.10-6(N). Tìm lực hấp dẫn giữa hai vật nếu: a) Đặt m2 tại M là trung điểm AB. b) Đặt m2 tại C biết ΔABC đều. Câu 2 Một vật có khối lượng 1kg trượt trên mặt phẳng nghiêng một góc  = 450 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là = 0,2 Lấy g = 10 m/s2  .Phải tác dụng lên vật một lực F có phương song song với mặt phẳng nghiêng để vật trượt đều lên trên mặt phẳng nghiêng. Xác định giá  trị lực F. Câu 3 Một viên đạn đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc v = 100(m/s) nổ thành 2 mảnh có cùng khối lượng. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 200(m/s). Tìm hướng và vận tốc mảnh thứ 2? Câu 4 Một người đang đứng ở A cách đường quốc lộ BC một đoạn d = 40 m, nhìn thấy một xe buýt ở B cách anh ta a = 200 m , đang chạy về phía C với vận tốc v = 36 km/h. Hỏi muốn gặp được xe buýt người đó phải chạy với vận tốc nhỏ nhất là bao nhiêu và theo hướng nào ? Với vận tốc đó , người ấy sẽ gặp được xe sau bao lâu ? Câu 5 Từ đỉnh mặt bán cầu truyền cho vật m vận tốc ban đầu v0 = 2(m/s) theo phương ngang. Biết bán kính mặt cầu R = 1(m). Bỏ qua mọi ma sát.Ở vị trí bán kính hợp với phương thẳng đứng góc α vật bắt đầu bay khỏi mặt cầu. Tìm α và vận tốc của vật khi đó? Câu 6 Một vật khối lượng m = 0,1 kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng nhờ một dây treo có chiều dài  = 1m , trục quay cách sàn H = 2 m. Khi vật qua vị trí thấp nhất, dây treo đứt và vật rơi xuống sàn ở vị trí cách điểm đứt L = 4 m theo phương ngang . Tìm lực căng của dây ngay khi dây sắp đứt. Lấy g = 10 m/s2 Câu 7 Một quả cầu nhỏ nằm ở chân nêm AOB vuông cân, cố định, cạnh OA= a = 2 2 (m)(hình vẽ). Cần truyền cho quả cầu vận tốc v0 bằng bao nhiêu hướng dọc mặt nêm để quả cầu  rơi đúng điểm B trên nêm. Bỏ qua mọi ma sát. -------------------------Hết ------------------------- SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO KÌ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019 Môn : Vật lý 10 (Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC A O B X 0 v 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: Vật lý lớp 10- Thời gian làm bài: 150 phút Bài NỘI DUNG Câu 1 + 1 2 6 1 2 m m F G 144.10 OA    + 1 2 6 2 2 m m F G 36.10 OB    suy ra OB = 2.OA a) OM = (OA + OB)/2 =1,5.OA FM = 4F1/9 = 64.10-6(N) b) ΔABC đều  OC = .OA  FC = F1/3 = 48.10-6 3 (N) Câu 2 + Biểu diễn đúng các lực tác dụng lên vật + PT chuyển động của vật: (1) 0 P  N  Fms  F       Chiếu (1) lên hướng chuyển động: sin 0 (2) F  P   Fms  sin  F  Fms  P  + Mặt khác : Fms = .N với thay vào (2) ta N  Pcos đc: F  P(sin  cos)  6 2(N) Câu 3 + Khi đạn nổ Fn>> Fng  Động lượng được bảo toàn: + Áp dụng bảo toàn động lượng: 1 2 p  p  p    + 1 p 100.m( kg.m / s) p 100.m( kg.m / s)      + vẽ giản đồ véc tơ + tìm 2 2 0 v 200 2( m / s) p 100 2.m  45        Câu 4 + Kí hiệu người là vật 1, xe buýt là vật 2, mặt đất là vật 3 ; A và B là vị trí ban đầu của người và xe + Gọi D là vị trí người đó gặp xe buýt , véc tơ vận tốc v13 phải hướng từ A đến D  + Theo công thức cộng vận tốc : 13 12 23 v  v  v    + Muốn cho độ lớn của vector ( vận tốc chạy cuả người )là nhỏ nhất thì vector 13 v  13 v  phải vuông góc với AB, nghĩa là phải có AB ┴ AD + Xét hai tam giác đồng dạng , ta có 13 23 13 23 v d v .d v v a a    Với ; d = 40 m ; a = 200 m ta tìm được 13 v  36km / h 10m / s 13 v  2m / s  7,2km / h A C D H B 23 v  13 v  12 v 
+ Người đó phải chạy theo hướng làm với đường ôtô BC một góc α với : cos α = 0 0, 2 11,54 d a    + Thời gian người đó gặp xe là : 23 23 (cot ) 204 20,4 10 BD d g tg t s v v        Câu 5 + Khi vật rời mặt cầu N = 0. Áp dụng định luật II Niu tơn theo phương bán kính: P.cosα = m.v2 /R  mv2 = m.g.R.cosα + Chọn gốc thế năng tại mặt ngang + Do Fms = 0, Áp dụng BTCN 2 2 0 2 0 1 1 m.v mg.R m.v mg.R.cos 2 2 1 m.v mg.R 1,5mg.R.cos 2 cos 0,8 v 2 2( m / s)              Câu 6 +Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên vật ,chọn hệ xOy +Phương trình toạ độ của vật chuyển động ném ngang: , suy ra thời gian chuyển động: 2 0 1 ; 2 x  v t y  gt ,suy ra: 2( ) 1 5 H l t s g   0 4 5 L m v t s   Vị trí sắp đứt: T  P  ma     2 0 ( ) 9 v T  m g   N  Câu 7 + khi vật lên đến đỉnh O có vận tốc là v. + Chọn Oxy như hình vẽ: + theo Ox: x = v.cos450 .t + theo Oy: 0 2 y  2 2  v.sin45 .t  5.t Khi vật đến B: 2 2 2 2 t x 2 v v 10 y 0 8 2 2 5. 0 v                  + Áp dụng BTCN 2 2 0 0 1 1 a m.v m.v mg. v 5 2( m / s) 2 2 2     Học sinh làm theo các cách khác, đúng cho điểm tương đương .O T P  y x A L A B X 0 v 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.