Nội dung text CHỦ ĐỀ 5. SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE (File GV).doc
CHỦ ĐỀ 5: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE (File GV) CHỦ ĐỀ 5: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE 53 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 53 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 56 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 56 Mức 1: nhận biết 56 Mức 2: thông hiểu 58 Mức 3: vận dụng 59 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 61 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 64 Mức 2: thông hiểu 64 Mức 3: vận dụng 65 CHỦ ĐỀ 6: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 67
CHỦ ĐỀ 5: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. SULFURIC ACID 1. Cấu tạo phân tử - Công thức phân tử: H 2 SO 4 - Công thức cấu tạo: HO HO S O O Liên kết cho nhận H HO O S O O H HO O S O O hay Công thức Lewis H 2 SO 4 Công thức cấu tạo H 2 SO 4 Mô hình phân tử dạng rỗng H 2 SO 4 2. Tính chất vật lí: - Ở điều kiện thường, sulfuric acid là chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi, có tính hút ẩm mạnh. - Sulfuric acid tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt Pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc phải rót từ từ acid vào nước, không làm ngược lại. 3. Quy tắc an toàn a. Bảo quản: Sufuric acid được bảo quản trong chai, lọ có nút đậy chặt, đặt ở vị trí chắc chắn, đặt cách xa các chất dễ gây cháy, nổ như chlorate, perchlorate, permanganate, dichromate Kí hiệu cảnh bào sự nguy hiểm của Sufuric acid b. Sử dụng: Khi sử dụng sulfuric acid cần tuân thủ nguyên tắc: (1) Sử dụng găng tay, đeo kính bảo hộ, mặc áo thí nghiệm (2) Cầm dụng cụ chắc chắn, thao tác cẩn thận.
(3) Không tì, đè chai đựng aicd lên miệng cốc, ống đong khi rót acid (4) Sử dụng lượng acid vừa phải, lượng acid còn dư thừa phải thu hồi vào lọ đựng (5) Không được đổ nước vào dung dịch acid đặc. c. Sơ cứu khi bỏng acid Khi bị bỏng sulfuric acid cần thực hiện sơ cứu theo các bước (1) Nhanh chống rửa ngay với nước lạnh nhiều lần để làm giảm lượng aicd bám trên da (2) Sau khi ngâm rửa bằng nước, cần tiến hành trung hoà acid bằng dung dịch NaHCO 3 loãng (3) Băng bó tạm thời vết bỏng bằng băng sạch, cho người bị bỏng uống bù nước điện giải rồi đưa đến cở sở y tế gần nhất. 4. Tính chất hoá học a. Dung dịch H 2 SO 4 loãng: Có đầy đủ tính chất của 1 acid mạnh, tương tự acid HCl H 2 SO 4 + Fe FeSO 4 + H 2 H 2 SO 4 + MgO MgSO 4 + H 2 O 4H 2 SO 4 loãng + Fe 3 O 4 FeSO 4 +Fe 2 (SO 4 ) 3 + 4H 2 O H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2 FeSO 4 + 2H 2 O H 2 SO 4 + Na 2 CO 3 Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2 H 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2HCl * Tạo môi trường acid cho nhiều phản ứng trong công nghiệp và nghiên cứu: - Sản xuất copper (II) sulfate : 2Cu + O 2 + 2H 2 SO 4 loãng 2CuSO 4 + 2H 2 O - Chuẩn độ permanganate: 5HOOC-COOH + 2KMnO 4 +3H 2 SO 4 loãng 10CO 2 +K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2 O - Sản xuất acquy lead: Pb + PbO 2 +2H 2 SO 4loãng 2PbSO 4 +2 H 2 O b. Dung dịch H 2 SO 4 đặc: Tính acid mạnh: Dùng để điều chế một số acid dễ bay hơi H 2 SO 4 đặc + NaCl tinh thể 0 t NaHSO 4 + HCl H 2 SO 4 đặc + CaF 2 tinh thể 0 250 C CaSO 4 + 2HF H 2 SO 4 đặc + NaNO 3 tinh thể 0 t NaHSO 4 + HNO 3 Tính oxi hoá mạnh: - Tác dụng với kim loại: oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) Kim loại (trừ Au,Pt) tạo muối SULFATE hóa trị cao +sản phẩm khử (SO 2 , S, H 2 S) + H 2 O 0+2+6+4 24(ñaëc noùng)422Cu+2HSOCuSO+SO+2HO 0+3+6+4 24(ñaëc noùng)243222Fe+6HSOFe(SO)+3SO+6HO 15H 2 SO 4 đặc nóng+8Al 0 t 4Al 2 (SO 4 ) 3 +3H 2 S+12H 2 O 4H 2 SO 4 đặc nóng + 3Mg 0 t 3MgSO 4 + S + 4H 2 O * CHÚ Ý: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa (không tác dụng) với H 2 SO 4 đặc nguội. - Phi kim: oxi hóa nhiều phi kim: C CO 2 ; S SO 2 ; P H 3 PO 4 0+6+4+4 24(ñaëc noùng)222C+2HSO2SO+CO+2HO 0+6+4 24(ñaëc noùng)22S+2HSO3SO+2HO 0+6+5+4 24(ñaëc noùng)34222P+5HSO2HPO+5SO+2HO