Nội dung text ĐỀ 2_BÀI 3_HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.docx
BÀI 3. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Tập xác định của hàm số tancotyxx là A. \ 4 k D ℝ . B. \Dkℝ . C. \ 4 k D ℝ . D. \ 2 k D ℝ . Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. cot4yx . B. tan6yx . C. sin2yx . D. cosyx . Câu 3. Hàm số sinyx đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây. A. ; 22 . B. 3 ; 22 . C. ;0 . D. 0; . Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Hàm số cotyx đồng biến trên khoảng 0; . B. Hàm số sinyx nghịch biến trên khoảng ;2 . C. Hàm số cosyx nghịch biến trên khoảng ; 22 . D. Hàm số sinyx đồng biến trên khoảng 35 ; 22 . Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; 2 ? A. sinyx . B. cosyx . C. tanyx . D. cotyx . Câu 6. Tập giá trị của hàm số cot2yx là? A. ℝ . B. ;0 . C. 0; . D. 1;1 . Câu 7. Hàm số 2sin1 1cos x y x xác định khi A. 2 2xk B. xk C. 2xk D. 2xk Câu 8. Tập xác định của hàm số tanyx là: A. \, 2Dkk ℝℤ . B. \,Dkkℝℤ . C. \2,Dkkℝℤ . D. \2, 2Dkk ℝℤ . Câu 9. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? -ππ y x- π 2 π 2 -1 1 O
A. cos.yx B. cos2.yx C. sin.yx D. sin2.yx Câu 10. Hàm số nào sau đây có tập giá trị là ℝ trên tập xác định của nó? A. sin.yx B. tan2.yx C. cos2.yx D. 1 . siny x Câu 11. Khi x thay đổi trong khoảng 57 ; 44 thì sinyx lấy mọi giá trị thuộc A. 2 1; 2 . B. 2 ;0 2 C. 1;1 . D. 2 ;1 2 . Câu 12. Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2cos3yx trên 0;. 6 Biết 3,;.Mmababℕ Tính .ab A. 3. B. 5. C. 9. D. 8. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số sinosxyxc . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) Tập xác định của hàm số là Dℝ . b) Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ T . c) Hàm số đã cho là hàm số lẻ trên R d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 2 . Câu 2. Cho hàm số 3 3sin()7 23 x y . Xét tính đúng - sai của các phát biểu sau: a) Hàm số có tập xác định là Dℝ . b) Hàm số tuần hoàn với chu kì 2T . c) Giá trị lớn nhất của hàm số là 10 . d) Hàm số là hàm số lẻ. Câu 3. Cho đồ thị hàm số sinyx Xét tính đúng sai các khẳng định sau a) Hàm số sinyx là hàm số lẻ. b) Hàm số nghịch biến trên khoảng 3 ; 22 c) Hàm số đồng biến trên khoảng 53 ; 22 d) Giá trị lớn nhất của 3sin4Fx là 7 . Câu 4. Cho đồ thị hàm số cosyx