PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 3 - HS.docx

1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. teenager (n) /'ti:neidʒə[r]/ thanh thiếu niên 2. club (n) /klʌb/ câu lạc bộ 3. school club /skuːl klʌb/ câu lạc bộ học đường 4. form (n) /fɔːm/ diễn đàn 5. browse (v) /braʊz/ đọc lướt, tìm (trên mạng) 6. check (v) /tʃek/ kiểm tra 7. connect (v) /kəˈnekt/ kết nối 8. log (on to) (v) /lɒɡ/ đăng nhập 9. upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên 10. update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật 11. post (v) /pəʊst/ đăng, tải (bài lên trang mạng) 12. share (v) /ʃeə(r)/ chia sẻ 13. focus (v) /ˈfəʊkəs/ tập trung 14. concentrate (v) /ˈkɒnsntreɪt/ tập trung 15. coach (v) /kəʊtʃ/ huấn luyện 16. advise (v) /ədˈvaɪz/ khuyên, khuyên bảo 17. discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận 18. stress (n) /stres/ sự căng thẳng 19. stressful (adj) /ˈstresfl/ căng thẳng 20. calm (adj) /kɑːm/ điềm tĩnh 21. midterm (n, adj) /ˌmɪdˈtɜːm/ giữa kỳ 22. midterm test /ˌmɪdˈtɜːm test/ bài kiểm tra giữa kỳ 23. pressure (n) /ˈpreʃə(r)/ áp lực 24. user-friendly (adj) /ˌjuːzə ˈfrendli/ thân thiện với người dùng 25. enjoyable (adj) /ɪnˈdʒɔɪəbl/ thích thú, thú vị 26. leader (n) /ˈliːdə(r)/ người lãnh đạo 27. competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi đấu 28. account (n) /əˈkaʊnt/ tài khoản 29. website (n) /ˈwebsaɪt/ trang web 30. notification (n) /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ sự thông báo 31. peer (n) /pɪə(r)/ người ngang hàng, bạn đồng trang lứa 32. bully (n) /ˈbʊli/ kẻ bắt nạt 33. media (n) /ˈmiːdiə/ (phương tiện) truyền thông 34. school work (n) /skuːl wɜːk/ bài làm trên lớp 35. teamwork (n) /ˈtiːmwɜːk/ làm việc nhóm  Notes - Teenager còn có cách viết khác là teen Example: Teen school club = câu lạc bộ học đường dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên Teen stress = sự căng thẳng ở lứa tuổi thanh thiếu niên - Các câu lạc bộ học đường bao gồm nhiều câu lạc bộ. Học sinh có thể lựa chọn câu lạc bộ phù hợp để tham gia Example: Chess club = câu lạc bộ cờ vua UNIT 3: TEENAGERS

1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) Tet is the longest holiday in the year, so we need to prepare for it. Example: Mid-Autumn Festival is considered a kid’s event; however, it is mostly celebrated by people of all ages. He has studied hard the whole year; therefore, he looks forward to a long holiday.  Sử dụng dấu chấm phẩy (semicolon) + Các mệnh đề độc lập trong một câu ghép có thể được kết nối bằng một một dấu chấm phảy (;). Đây là loại câu thường được sử dụng khi hai mệnh đề độc lập có nghĩa gần gũi với nhau. Cấu tạo như sau: IDPDC 1; IDPDC 2 Example: I travelled to Sa Pa; I took some photographs of terraced field. The teacher is handling the test results; the students are thinking about their marks. C. PRONUNCIATION Sound /ʊə/ and /ɔɪ/ 1. Nguyên âm đôi /ʊə/ a. Cách phát âm - Phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn. b. Dấu hiệu nhận biết âm /ʊə/  Dấu hiệu 1: “oo” được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “r” boor /bʊər/ người cục mịch, thô lồ moor /mʊər/ buộc, cột (tàu thuyền) poor /pʊər/ nghèo spoor /spʊər/ dấu vết  Dấu hiệu 2: “ou” có thể được phát âm là /ʊə/ tour /tʊə(r)/ cuộc du lịch tourist /ˈtʊərɪst/ khách du lịch tournament /ˈtʊənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa 2. Nguyên âm đôi /ɔɪ/ a. Cách phát âm - Bắt đầu phát âm từ âm /ɔː/, sau đó di chuyển dần về phía âm /ɪ/. - Khi bắt đầu phát âm, mở môi tròn và đầu lưỡi chạm hàm răng dưới. Sau đó, kéo môi dần sang hai bên về phía tai và hàm dưới nâng lên một chút. - Môi mở hờ khi kết thúc âm. b. Các dấu hiệu nhận biết nguyên âm đôi /ɔɪ/ Dấu hiệu 1: “oi” được phát âm là /ɔɪ/ coin /kɔɪn/ đồng tiền foil /fɔɪl/ lá (kim loại) toil /tɔɪl/ công việc khó nhọc voice /vɔɪs/ giọng nói oil /ɔɪl/ dầu boil /bɔɪl/ sôi, sự sôi

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.