Nội dung text (MỚI). PHÂN DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG I DAO ĐỘNG.docx
Dạng 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x–5cos5t–cm. 6 Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Biến đổi phương trình 5 x–5cos5t–cm5cos5tcm 66 Từ phương trình ta suy ra được 5 A5cmvàrad. 6 Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là π x=5cos5πt+ 4 (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Xác định biên độ, tần số góc, chu kì, tần số dao động của vật. Hướng dẫn giải Ta có A5cm 5rad/s 2 T0,4s 1 f2,5Hz T Câu 3: Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng thời gian 20 s. Tần số dao động của vật là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Tần số là số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s là N100 f5Hz t20 Câu 4: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Chu kỳ dao động 22.3,14 T1,57s. 4 Ta có max max v160 vAA40cm. 4 Câu 5: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/6), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Viết phương trình gia tốc của vật. Hướng dẫn giải Ta có 225πa=x=Aωcosωt+φAωcosωt+φ+π1000cos10t. 6 Câu 6: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 22 m/s. Lấy 210. Xác định biên độ và chu kì dao động của vật. Hướng dẫn giải Ta có 2 max max aAω2π2π.62,8 ==ω=T=2 s. vAωT200
max max vT62,8.2 v=AωA==20 cm 2π2π Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 s. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ x3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Vật thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 s. Nên t78,52 T1,57 s4rad/s. n50T Ta có 2222ax4348cm/s0,48m/s.
Dạng 2 MỐI LIÊN HỆ GIỮA LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40 cm/s. Biên độ của dao động là bao nhiêu? A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Hướng dẫn giải Ta có 22 22 22 v40 Ax35 cm. 10 Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 s. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài L10 10cmA = 5 cm. 22 Vật thực hiện 50 dao động trong thời gian t78,52 78,5 sT1,57s4rad/s. n50T Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là 2222 vAx45(3)16 cm/s. Câu 3: Vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. và chu kỳ 0,5 s (lấy 210 ). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7 3 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Gia tốc của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Phương trình dao động tại thời điểm pha của dao động bằng 7 3 là 7 x4cos2cm 3 Ta lại có 2 4rad/s. T Vậy 222ax42320 cm/s. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A5cm , khi vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là 53 cm/s. Vận tốc cực đại của dao động là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Ta có 2 2 max max xv 1v10 cm/s. Av Câu 5: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm, tốc độ của nó bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải Từ công thức 2 22 2 v xA suy ra 22222222 vAxAx10527,21 cm/s. T2 Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm 1t li độ của chất điểm là 1x3 cm và vận tốc của vật là 1v603 cm/s. Tại thời điểm 2t chất điểm có li độ là 2x32 cm và vận tốc là 2v602 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải Áp dụng hệ thức không phụ thuộc vào thời gian cho hai thời điểm