Nội dung text Đen trắng.LÝ THUYẾT 1-5.ÔN VÀO 6.docx
ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 /ɔː/: afford /əˈfɔːd /; report / rɪˈpɔːt/; important /ɪmˈpɔːtᵊnt/ Chữ e có thể được phát âm là: /ɛ/: check /ʧɛk/; correct /kəˈrɛkt/; benefit /ˈbɛnɪfɪt/; /i:/: complete /kəmˈpliːt/; previous /ˈpriːviəs/ /ɪ/: pretty /ˈprɪti/; English /ˈɪŋɡlɪʃ/; believe /bɪˈliːv/; Chữ i có thể được phát âm là: /ɪ/: finish /ˈfɪnɪʃ /; difficult /ˈdɪfɪkᵊlt/; drink /drɪŋk/ /ai/: behind /bɪˈhaɪnd/; kite /kaɪt/; bike /baɪk/ slide/ slaɪd/; nice /naɪs/ /i:/: ski /skiː/; unique /juːˈniːk/ Chữ ea có thể được phát âm là: /i:/: beach / biːʧ/; meat / miːt/; sea / siː/; repeat / rɪˈpiːt/ clean / kliːn/ meal/ miːl/ /ɛ/: feather/ˈfɛðə/; weather/ˈwɛðə/ treasure /ˈtrɛʒə/; Chữ y có thể được phát âm là: /ɪ/: gym /ʤɪm/; system /ˈsɪstəm/; lyrics /ˈlɪrɪks /; physics /ˈfɪzɪks/ /ai/: cry /krai/; cycle /ˈsaɪkᵊl /; myself /maɪˈsɛlf /; July /ʤʊˈlaɪ/ Phụ âm: Chữ c có thể được phát âm là: /s/: city /ˈsɪti/; dance /dɑːns/; certain/ˈsɜːtᵊn/; receive /rɪˈsiːv/ cycle /ˈsaɪkᵊl / circle /ˈsɜːkᵊl/ /k/: car /kɑː/; curtain/ˈkɜːtᵊn/; confuse /kənˈfjuːz/; caught /kɔːt / because /bɪˈkɒz/ Chữ s có thể được phát âm là: /s/: same /seɪm/; mouse / maʊs/; basic /ˈbeɪsɪk/; awesome /ˈɔːsəm/ /z/: advise / ədˈvaɪz /; choose / ʧuːz/;
ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 Đuôi -ed của động từ thì quá khứ, có thể được phát âm là: /id/ đối vói động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/: Ví dụ: wanted /ˈwɒntɪd/; ended/ˈɛndɪd/; waited /ˈweɪtɪd/; added /ˈædɪd/ /t/ đối với động từ kết thúc bằng âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/: Ví dụ: hoped / həʊpt/; laughed / lɑːft/; washed / wɒʃt/; relaxed /rɪˈlækst/ watch /wɒʧt/; looked /lʊkt/ /d/ đối với các trường hợp còn lại: Ví dụ: allowed / əˈlaʊd/; begged / bɛɡd /; used / juːzd /; loved /lʌvd / Chiến lược làm bài Nhận biết âm của từ bằng cách đọc 1 lượt cả 4 từ So sánh sự giống và khác nhau về ngữ âm sau đó đưa ra đáp án PRACTICE Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the other. 1. A. books B. pencils C. rulers D. bags 2. A. read B. teacher C. eat D. ahead 3. A. tenth B. math C. brother D. theater 4. A. has B. name C. family D. lamp 5. A. does B. watches C. finishes D. brushes 6. A. city B. fine C. kind D. like 7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate 8. A. son B. come C. home D. mother 9. A. queen B. sleep C. seed D. deer 10. A. alone B. cabbage C. match D. scratch