Nội dung text Unit 4 - HS.docx
16 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. ethnic (adj) /ˈeθnik/ thuộc dân tộc 2. ethnic group /ˈeθnik ɡruːp/ (nhóm) dân tộc 3. minority (n) /maɪˈnɒrəti/ dân tộc thiểu số 4. bamboo (n) /ˌbæmˈbuː/ tre, cây tre 5. bamboo house /ˌbæmˈbuː haʊs/ nhà tre 6. stilt house / stɪlt haʊs/ nhà sàn 7. communal (adj) /kəˈmjuːnl/ chung, công 8. communal house /kəˈmjuːnl haʊs/ nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng 9. post (n) /pəʊst/ cột, cây cột 10. folk (adj) /fəʊk/ thuộc về dân gian, truyền thống 11. folk dance /fəʊk dɑːns/ điệu múa dân gian 12. musical (adj) /ˈmjuːzɪkl/ thuộc về âm nhạc 13. musical instrument /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ 14. traditional (adj) /trəˈdɪʃənl/ thuộc về truyền thống, theo truyền thống 15. costume (n) /ˈkɒstjuːm/ trang phục 16. sticky-rice (n) /ˌstɪki ˈraɪs/ xôi 17. five-colour sticky rice / faɪv ˈkʌlə(r)ˌstɪki ˈraɪs/ xôi ngũ sắc 18. flute (n) /fluːt/ sáo 19. bamboo flute / ˌbæmˈbuː fluːt/ sáo ống tre 20. gong (n) /ɡɒŋ/ cái cồng, cái chiêng 21. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/ nét, đặc điểm 22. overlook (v) /ˌəʊvəˈlʊk/ nhìn ra, đối diện 23. terraced (adj) /ˈterəst/ có hình bậc thang 24. terraced field /ˈterəst fiːld/ ruộng bậc thang 25. livestock (n) /ˈlaɪvstɒk/ gia súc 26. raise (v) /reɪz/ chăn nuôi 27. soil (n) /sɔɪl/ đất trồng 28. enrich (v) /ɪnˈrɪtʃ/ làm phong phú, làm màu mỡ thêm 29. staircase (n) /ˈsteəkeɪs/ cầu thang bộ 30. weave (v) /wiːv/ dệt, đan, kết lại 31. wooden (adj) /ˈwʊdn/ bằng gỗ 32. wooden statue /ˈwʊdn ˈstætʃuː/ tượng gỗ 33. peaceful (adj) /ˈpiːsfl/ yên bình 34. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ đáng kinh ngạc, tuyệt vời 35. unique (adj) /juˈniːk/ độc nhất, chỉ có một 36. highland (n) /ˈhaɪlənd/ vùng cao nguyên 37. delta (n) /ˈdeltə/ vùng châu thổ 38. close (adj) /kləʊz/ gần, sát 39. natural (adj) /ˈnætʃrəl/ thuộc về thiên nhiên UNIT 4: ETHNIC GROUPS OF VIET NAM
16 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ thiên nhiên 41. culture (n) /ˈkʌltʃə(r)/ văn hoá 42. brochure (n) /ˈbrəʊʃə(r)/ tập sách mỏng 43. travel brochure /ˈtrævl ˈbrəʊʃə(r)/ tập sách về du lịch Notes Viet Nam có nhiều dân tộc (ethnic group) Example: Kinh ethnic group = dân tộc Kinh Tay ethnic group = dân tộc Tày Nung ethnic group = dân tộc Nùng Ede ethnic group = dân tộc Êđê Hmong ethnic group = dân tộc Hmong Khmer ethnic group = dân tộc Khơ – me Cham ethnic group = dân tộc Chăm Bhanar ethnic group = dân tộc Ba-na Word form Verb Noun Adjective Adverb complicate complication complicated ethnology ethnologist ethnic ethnological ethnically curiousness curiosity curious curiously tradition traditionalism traditionalist traditional speciality special B. GRAMMAR 1. Questions (Một số dạng câu hỏi) a. Yes/ No questions (Câu hỏi Yes/ No) (Auxiliary verb: Trợ động từ) Example: Do you like playing badminton? Yes, I do Does she work in a hospital? No, she doesn’t. Did he go swimming with his friends?’ Yes, he did. Example: Is he from England? Yes, he is Are they your parents? No, they aren’t Was she at home last night? Yes, she was. b. Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Câu hỏi với từ hỏi (Wh-questions) là loại câu hỏi được sử dụng để lấy thông tin. Loại câu hỏi này thường bắt đầu với các từ để hỏi như: who, what, which, when, … What: cái gì Which: cái nào Who: ai Whose: của ai (hỏi về sở hữu) Why: tại sao Where: ở đâu When: khi nào How many/ How much: bao nhiêu (số lượng) *** Auxiliary verb (Do/ Does/ Did/ Will /...) + S + V? Yes, S + auxiliary verb No, S + auxiliary verb + not *** Be (Is/ Am/ Are/ Was/ Were) + S + Adj/ N …? Yes, S + be. No, S + be + not.
16 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) How much: bao nhiêu (giá cả) How long: bao lâu How far: bao xa Cách dùng các từ hỏi (Wh-question words) + Who (ai) dùng để hỏi về người. Who told you that story? (Ai kể cho bạn nghe chuyện đó vậy?) + What (gì, nào) dùng để hỏi về sự vật, sự việc hay điều chưa biết. What will you do this weekend? (Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?) + Which (người nào, cái nào, nơi nào, vật nào) dùng để hỏi về sự lựa chọn. Which one do you choose, the left or right? (Bạn chọn cái nào, cái bên trái hay bên phải?) + Whose (của ai) dùng để hỏi về chủ sở hữu Whose bike is this? (Đây là xe đạp của ai?) + When (khi nào) dùng để hỏi về thời gian. When will the meeting start? (Cuộc họp sẽ bắt đầu khi nào?) + Where (ở đâu) dùng để hỏi về vị trí và địa điểm. Where is my bag? (Túi xách của tôi đâu rồi?) + Why (tại sao) dùng để hỏi nguyên nhân và tìm lý do. Why is the boy crying? (Tại sao thằng bé lại khóc?) + How (như thế nào, bằng cách nào) dùng để hỏi cách thức, tình trạng. How do you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?) 2. Countable and uncountable nouns (Danh từ đếm được và không đếm được) Cách dùng (Countable nouns) Danh từ đếm được - Danh từ đếm được là những danh từ chỉ người hay vật mà chúng ta có thể đếm được. E.g . person (người), one person (một người), two persons (hai người) room (phòng), one room (một phòng), two rooms (hai phòng) - Danh từ đếm được có cả hai hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ a/an với danh từ đếm được số ít và các con số hoặc some, many, a few với danh từ đếm được số nhiều. E.g. a pen một cây bút máy an apple một quả táo two cats hai con mèo some people một ssố người many dolls nhiều búp bê (Uncountable nouns) Danh từ không đếm được Created by: Mr Thanh (0369904425) - Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ sự vật, sự việc hay hiện tượng mà chúng ta không thể đếm được. E.g . money tiền water nước information thông tin - Phần lớn danh từ không đếm được không có hình thức số nhiều, do đó chúng ta không dùng được các con số và mạo tư a/an với danh từ không đếm được. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng some, much, a little hoặc các cụm từ chỉ sự đo lường trước danh từ không đếm được. E.g . some information một số thông tin a bar of chocolate một thanh sô cô la Wh-questions + be + S + Adj/ N? Wh-questions + auxiliary verb + S + V?
16 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) a glass of water một li nước C. PRONUNCIATION Sound /k/ and /g/ 1. Các phát âm âm /k/ và /g/ a. Cách phát âm âm /k/ Bước 1: Để khẩu hình miệng mở tự nhiên, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra. Bước 2: Nhanh chóng hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra, tạo thành âm /k/, dây thanh quản không rung. - /k/ là một âm vô thanh, nên khi tập phát âm có thế đưa một tờ giấy gần sát miệng để kiểm tra. Nếu dây thanh không rung và giấy bị luồng hơi bật bay là phát âm đúng. b. Cách phát âm âm /g/ Bước 1: Để khẩu hình miệng mở tự nhiên, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra. Bước 2: Sau đó lưỡi nhanh chóng hạ xuống đẩy mạnh luồng hơi thoát ra ngoài và tạo thành âm /g/ với dây thanh quản rung. 2. So sánh cách phát âm phụ âm /k/ và /g/. Giống nhau: - /k/ và /g/ là cặp phụ âm có cùng cấu hình miệng, lưỡi (miệng hơi mở, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào ngạc mềm chặn luồng hơi đi ra). Khác nhau: - /k/ là phụ âm vô thanh, khi phát âm luồng hơi đẩy ra mạnh và không làm dây thanh quản rung. - /g/ là phụ âm hữu thanh, khi phát âm luồng hơi đẩy ra yếu và làm dây thanh quản rung. 3. Các dấu hiệu nhận biết âm /k/ và /g/ Dấu hiệu nhận biết âm /k/ Dấu hiệu 1: “k” được phát âm là /k/ khi đặt ở bất kỳ vị trí đầu một từ, giữa từ và cả cuối từ. keep /ki:p/ giữ kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ nhà trẻ kitchen /ˈkɪtʃɪn/ phòng bếp darken /ˈdɑːkən/ làm tối, làm u ám cooker /ˈkʊkər/ nồi cơm lock /lɒk/ khoá attack /əˈtæk/ cuộc tấn công Dấu hiệu 2: “c” được phát âm là /k/ khi đặt ở đầu hoặc giữa từ. column /ˈkɒləm/ cột bacon /ˈbeɪkən/ thịt lợn hun khói conclusion /kənˈkluːʒn/ kết luận discard /dɪˈskɑːrd/ vứt bỏ Dấu hiệu 3: Khi “cc” theo sau là nguyên âm trừ “e” thì “cc” được phát âm là /k/.