Nội dung text UNIT 11 (Bản HS).docx
. 1 A. VOCABULARY New words (Từ mới) Word Type Pronunciation Meaning 1. science (n) /'saiəns/ khoa học 2. scientific (adj) /saiən'tifik/ thuộc khoa học 3. scientist (n) /'saiəntist/ nhà khoa học 4. science fiction / 'saiəns ˈfɪk.ʃən/ khoa học viễn tưởng 5. epidemic (n) /,epi'demik/ dịch bệnh 6. breakout (n) /"breikaut/ sự đột phá 7. breakout room /'breikautru:m/ Phòng học chia nhỏ, chia nhóm 8. lens (n) /lenz/ thấu kính 9. contact lens / 'kontæktlenz/ kính áp tròng 10. brilliant (adj) /'briliənt rực rỡ, xuất sắc 11. invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh 12. invention (n) /ɪnˈven.ʃən/ sự phát minh, sáng chế 13. inventor (n) /ɪnˈven.t̬ɚ/ nhà phát minh, sáng chế 14. feedback (n) /'fi:dbæk/ sự phản hồi 15. inconvenient (adj) /ˌɪn.kənˈviːn.jənt/ bất tiện 16. mark (n,v) /ma:k/ điểm, chấm điểm 17. recognize (v) /rekǝgnaiz/ nhận biết 18. recognition (n) /,rekǝg'niʃn/ sự nhận biết 19. face recognition /feis,rekǝg'niʃn/ sự nhận biết khuôn mặt 20. experiment (n) /ik'sperimǝnt/ thử nghiệm 21. track (v) /træk/ theo dõi 22. eye tracking /ai 'træking/ theo dõi mắt 23. discover (v) /di'skʌvǝ(r)/ phát hiện, khám phá 24. scan /skæn/ quét 25. scanner (n) /'skænǝ(r) máy quét 26. fingerprint (n) /'fiηgǝprint/ vân tay, dấu tay 27. fingerprint scanner /'fiηgǝprint//'skænǝ(r)/ /máy quét dấu vân tay 28. digital (adj) /'didʒitl/ kĩ thuật số 29.digital communication /'didʒıtlkə,mju:nı'keiʃn/ truyền thông kĩ thuật số UNIT 11: SCIENTIST AND TECHNOLOGY
. 4 S+ had + V3/Ved S+ had + V3/Ved before I went to bed." → Mum said (that) she had turned off the light before she went to bed. Động từ khuyết thiếu S+ will/can/may + V Động từ khuyết thiếu S+ would/could/ might + V Henry said, "We will leavesoon." →Henry said (that) they would leave soon. S+ must + V S+ had to + V The coach said, "You must wear swimsuit in the pool." →The coach said (that) I had to wear swimsuit in the pool. Ghichú: Không chuyển đổi thì của động từ khi: - Động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn. VÍ DỤ: He says to me, "We will go with a new friend tomorrow." → He tells me (that) they will go with a new friend tomorrow. (Anh ấy nói rằng họ sẽ đi với một người bạn mới vào ngày mai.) - Câu trực tiếp diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lí. VÍ DỤ: My father said, "The Sun rises in the East and sets in the West." → My father said (that) the Sun rises in the East and sets in the West. (Ba tôi nói rằng Mặt Trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướngtây) - Câu trực tiếp ở quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn có thời gian cụ thể. VÍ DỤ: He said, "They invented television in 1931." → He said (that) they invented television in 1931. (Anh ấy nói rằng họ đãp hát minh ra tivi vào năm 1931.) - Câu trực tiếp có cấu trúc quá khứ giả định. VÍ DỤ: Hanna said, "I wish I were younger." → Hanna said (that) she wished she were younger. (Hanna nói rằng ước gì cô ấy trẻ hơn.) - Nếucould, might, should, would được dùng ở câu trực tiếp thì ở câu gián tiếp vẫn giữ nguyên. VÍ DỤ: She said, "Brian could come at 7 o'clock." → She said that Brian could come at 7 o'clock. (Cô ấy nói rằng Brian có thể đến lúc 7 giờ.) Bước 3: Thay đổi các đại từ và tính từ sở hữu. - Với đại từ nhân xưng chủ ngữ, cách thay đổi như sau: Câu trực tiếp Câu tường thuật I we he/she they