PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 01_Full đề và đáp án - TS 9 LÊN 10_TỈ LỆ 3-7.docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 01 ĐỀ ÔN LUYỆN TUYỂN SINH 9 LÊN 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN THI: TOÁN 10 - HỆ PHỔ THÔNG (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 01 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình 229 (25)0 4xx    có nghiệm là: A. 3 5; 2x   B. 9 25; 4x   C. 3 2x   D. 3 5; 2x   Câu 2: Phương trình: 2520xx có 2 nghiệm phân biệt 12,xx . Khi đó: 12xx bằng A. 2 5 . B. 2 5 . C. 1 5 . D. 0. Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 1230x là A. 4x B. 4x C. 4x D. 4x Câu 4: Điều kiện xác định của biểu thức 24x là: A. 4x B. 4x C. 2x D. 2x Câu 5: Giá trị biểu thức 11 2323  là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Với giá trị nào của m thì đường thẳng 2()423dymxm và đường thẳng 53yx Song song với nhau A. 3m B. 3m C. 3m D. 3m Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol 2()pyx và đường thẳng ()23dyxm . Giá trị m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt là: A. 4m B. 4m C. 4m D. 4m Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có 3AB= và 4AC= . Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng: A. 1 . B. 25 . C. 7 . D. 5 . Câu 9: Cho 25,65∘∘ . Câu trả lời nào sau đây sai? A. sincos . B. tancot . C. cossin . D. sinsin . Câu 10: Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3cm . A. 32Rcm= . B. 32 2Rcm= . C. 3Rcm= . D. 33 2Rcm= . Câu 11: Lương của các công nhân một nhà máy được cho trong bảng sau: Lương ( triệu đồng) [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Tần số tương đối 20 50 70 40 20 Để vẽ biểu đồ tẩn số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu [9;11)? A. 9. B. 10 C. 10,5. D. 11. Câu 12: Ba bạn Bảo, Châu, Dương được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Tính xác suất của các biến cố: Bảo không ngồi ngoài cùng bên phải là? A. 1 3 . B. 2 3 . C. 1. D. 4 3 .
1 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1: Rút gọn biểu thức: 111 : 33B xxx     với 0,9xx Câu 2: 1) Giải hệ phương trình sau: 237 53 xy xy     2) Giải phương trình: 22350xx Câu 3: Cho phương trình 222(1)0xmxm (*). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12;xx thỏa mãn: 2212 21 21 5xx xx xx Câu 4: 1) Trong trò chơi xích đu, khi dây căng xích đu (không giãn) 3 OAm tạo với phương thẳng đứng một góc là 0 43AOH thì khoảng cách AH từ em bé đến vị trí cân bằng là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 2) Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần ’’’  OABBAO như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là: Câu 5: Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn ;OR . Các đường cao AD , BF , CE của ABC cắt nhau tại H . 1) Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp một đường tròn. 2) Kéo dài AD cắt đường tròn O tại điểm thứ hai K . Kéo dài KE cắt đường tròn O tại điểm thứ hai I . Gọi N là giao điểm của CI và EF . Chứng minh 2.CECNCI . 3) Kẻ OM vuông góc với BC tại M . Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp AEF . Chứng minh ba điểm M , N , P thẳng hàng. HẾT
1 HƯƠNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình 229 (25)0 4xx    có nghiệm là: A. 3 5; 2x   B. 9 25; 4x   C. 3 2x   D. 3 5; 2x   Lời giải Chọn C Câu 2: Phương trình: 2520xx có 2 nghiệm phân biệt 12,xx . Khi đó: 12xx bằng A. 2 5 . B. 2 5 . C. 1 5 . D. 0. Lời giải Chọn B Theo Định lí Viét ta có 12 2 5 b xx a   Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 1230x là A. 4x B. 4x C. 4x D. 4x Lời giải Chọn B Câu 4: Điều kiện xác định của biểu thức 24x là: A. 4x B. 4x C. 2x D. 2x Lời giải Chọn C Câu 5: Giá trị biểu thức 11 2323  là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải Chọn A Câu 6: Với giá trị nào của m thì đường thẳng 2()423dymxm và đường thẳng 53yx Song song với nhau A. 3m B. 3m C. 3m D. 3m Lời giải Chọn B Hai đường thẳng song song với nhau khi 2 45 3 233 m m m     Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol 2()pyx và đường thẳng ()23dyxm . Giá trị m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt là: A. 4m B. 4m C. 4m D. 4m Lời giải Chọn C 2223230*xxmxxm Đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 2'01304mm Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có 3AB= và 4AC= . Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng: A. 1 . B. 25 . C. 7 . D. 5 .
1 Lời giải Chọn D Theo định lý Pytago, ta có: 2222345BCABAC=+=+= Câu 9: Cho 25,65∘∘ . Câu trả lời nào sau đây sai? A. sincos . B. tancot . C. cossin . D. sinsin . Lời giải Chọn D Vì 25,65∘∘ nên sinsin . Câu 10: Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3cm . A. 32Rcm= . B. 32 2Rcm= . C. 3Rcm= . D. 33 2Rcm= . Lời giải Chọn B O BA DC Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD . Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có OAOBOCOD=== nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD , bán kính 2 AC ROA== . Xét tam giác ABC vuông cân tại B ta có 222223318ACABBC=+=+= suy ra 32AC= hay 32 2R= Câu 11: Lương của các công nhân một nhà máy được cho trong bảng sau: Lương ( triệu đồng) [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Tần số tương đối 20 50 70 40 20 Để vẽ biểu đồ tẩn số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu [9;11)? A. 9. B. 10 C. 10,5. D. 11. Lời giải Chọn B Câu 12: Ba bạn Bảo, Châu, Dương được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Tính xác suất của các biến cố: Bảo không ngồi ngoài cùng bên phải là? A. 1 3 . B. 2 3 . C. 1. D. 4 3 . Lời giải Chọn A PHẦN 2. TỰ LUẬN

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.