PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 6.docx

Động từ năng nguyện: V chỉ khả năng hoặc nguyện vọng ĐTNN + V 会:biết (học mới biết => kỹ năng) Tôi biết nói tiếng Trung.  我会说汉语。  我不会说汉语。  你会说汉语吗?读/做/写 / 那(nà) + (số từ) + lượng từ + danh từ  Cụm danh từ xác định  3 cây bút này => này 3 cây bút  Tôi biết nấu 3 món ăn Trung quốc này.  我会做这三个中国菜。 Người này: 这个人 3 người này: 这三个人 很 /phó từ mức độ/
S + Phó từ mức độ + ADJ / V tâm lý  Đứng ngay trước Món ăn này rất ngon. 这个菜 很好吃。 Món ăn tôi nấu rất ngon. Định ngữ: phần phụ, bổ sung ý nghĩa, đặc điểm riêng của ttn Món ăn tôi nấu rất ngon.  我的菜 做很好吃。(X)  我做的菜 很好吃。(V)  Vị ngữ tính từ => thuần tính từ  Vị ngữ danh từ => thuần danh từ  Vị ngữ động từ: V + O => V kết hợp ADJ => công thức cấu trức Nếu trong vị ngữ mà cùng lúc xuất hiện động từ và tính từ và phó từ sẽ có cấu trúc ngữ pháp.
Đồ ăn Trung Quốc rất ngon.  中国菜 很好吃。  中国菜 不好吃。  中国菜不很好吃。(X) S + 怎么 + V? cách thức thực hiện hành động 1. 3 chữ Hán đó viết sao? 2. Tên Trung Quốc này của bạn viết như thế nào?  你的这个中国名字怎么写? 3. Tên cuốn sách này đọc như thế nào?  这本书的名字怎么读? 4. Tôi biết nấu món ăn Trung quốc này.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.