Nội dung text BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MỚI NHẤT - PHIÊN BẢN 2026 - UNIT 3 (CÓ FILE NGHE + TEST + ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
UNIT 3. CITIES OF THE FUTURE A. LÝ THUYẾT 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. app (n) /æp/ ứng dụng 2. appointment (n) /əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn 3. article (n) /ˈɑːtɪkl/ bài báo 4. biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng sinh học 5. booking (n) /ˈbʊkɪŋ/ sự đặt chỗ trước 6. computer- controlled (adj) /kəmˈpjuːtə/- /kənˈtrəʊld/ điều khiển bằng máy tính 7. cybercrime (n) /ˈsaɪ.bə.kraɪm/ tội phạm mạng 8. eco-friendly (adj) /ˈiːkəʊ/-/ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường 9. efficiently (adv) /ɪˈfɪʃəntli/ có hiệu quả 10. exhibition (n) /ˌɛksɪˈbɪʃən/ buổi triển lãm 11. infrastructure (n) /ˈɪnfrəˌstrʌkʧə/ cơ sở hạ tầng 12. install (v) /ɪnˈstɔːl/ cài đặt 13. interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác 14. liveable (adj) /ˈlɪvəbəl/ đáng sống 15. model (n) /ˈmɒdl/ mô hình 16. neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ khu dân cư 17. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành 18. pedal (v) /ˈpɛdl/ đạp (bàn đạp) 19. pedestrian (n) /pəˈdestriən/ người đi bộ 20. prescription (n) /prɪsˈkrɪpʃən/ đơn thuốc 21. privacy (n) /ˈprɪvəsi/ sự riêng tư 22. refund (n/v) /ˈriːfʌnd/ sự hoàn tiền/ hoàn tiền 23. renewable (adj) /rɪˈnjuːəbəl/ tái tạo được 24. sensor (n) /ˈsɛnsə/ cảm biến 25. skyscraper (n) /ˈskaɪˌskreɪpə/ tòa nhà chọc trời 26. sustainable (adj) /səsˈteɪnəbəl/ bền vững 27. tram (n) /træm/ tàu điện 28. useless (adj) /ˈjuːsləs/ vô dụng 29. victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân
farming /ˈfɑːmɪŋ/ 60. work out (vp) /wɜːk/ /aʊt/ tính toán 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 61. environment (n) /ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường 62. environmental (adj) /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ (thuộc) môi trường 63. interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác 64. interaction (n) /ˌɪntərˈækʃən/ sự tương tác 65. recommend (v) /ˌrɛkəˈmɛnd/ gợi ý, đề nghị 66. recommendation (n) /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən/ sự đề nghị, sự gợi ý 67. renew (v) /rɪˈnjuː/ làm mới 68. renewable (adj) /rɪˈnjuːəbəl/ tái tạo được 69. sense (n) /sɛns/ cảm giác 70. sensor (n) /ˈsɛnsə/ máy cảm biến B. PRONUNCIATION Cách nối phụ âm cuối của một từ với nguyên âm đầu của một từ khác khi nói - Để nói tiếng Anh một cách tự nhiên, chúng ta sẽ không dừng ở giữa phần lớn các từ. Thay vào đó, chúng ta sẽ nối âm từ cuối từ này sang đầu từ khác để để giúp câu văn dễ nói và liền mạch hơn. - Việc nối phụ âm với nguyên âm giữa các từ rất phổ biến trong tiếng Anh và đặc biệt là khi nối phụ âm cuối của một từ với nguyên âm đầu của một từ khác. Ví dụ: 1. Cities∪of the future will be more∪exciting. /’sɪtiz/∪/ɒv/ /ðə/ /’fju:tʃə/ /wɪl/ /bi:/ /mɔ:r/∪/ɪk’saɪtɪŋ/. 2. The new high-rise building is∪in the west ∪of the city. /ðə/ /nju:/ /’haɪraɪz/ /’bɪldɪŋ/ /ɪz/∪/ɪn/ /ðə/ /wɛst/∪/ɒv/ /ðə/ /’sɪti/. C. GRAMMAR 1. ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI (STATIVE VERBS) Định nghĩa: Động từ chỉ trạng thái là những động từ chỉ trạng thái, không phải chỉ hoạt động. Chúng không được dùng trong các thì tiếp diễn. Một số động từ chỉ trạng thái thường gặp: STT Động từ chỉ trạng thái Ví dụ 1. thoughts and opinions Động từ chỉ suy nghĩ và quan điểm agree, believe, doubt, guess, imagine, know, mean, recognise, remember, suspect, think,