Nội dung text ĐỀ 17_ÔN TẬP GKI TOÁN 12 (50 TN).docx
Số điểm cực trị của hàm số là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 31 3 x y x trên đoạn 0;2 . A. 1 3 . B. 5 . C. 5 . D. 1 3 . Câu 8. Hàm số ()yfx liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số yfx trên đoạn 1;3 . Tìm mệnh đề đúng. A. 3Mf . B. 2Mf . C. 0Mf . D. 5Mf . Câu 9. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? A. 2 21x y x . B. 2 2 1 1 x y x . C. 2 2 2 xx y x . D. 2 69 3 xx y x . Câu 10. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện? A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. B. Khối đa diện là hình đa diện. C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện. D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó. Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. Câu 14. Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Chân đường cao hạ từ đỉnh của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy. B. Đáy của hình chóp đều là đa giác đều. C. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân. D. Tất cả các cạnh của hình chóp đều bằng nhau. Câu 15. Khối bát diện đều thuộc loại đa diện đều nào sau đây? A. 3;3 . B. 4;3 . C. 3;5 . D. 3;4 . Câu 16. Cho khối chóp .SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2SAa . Tính thể tích khối chóp .SABC . A. 3 3 12 a . B. 3 3 2 a . C. 3 3 6 a . D. 3 3 3 a . Câu 17. Nếu .SABC là hình chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có thể tích bằng A. 2 3 3 ah . B. 2 3 6 ah . C. 2 3 12 ah . D. 2 3 4 ah . Câu 18. Tính thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 38a . B. 3a . C. 34a . D. 32a . Câu 19. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật .ABCDABCD có ABa , 2ADa , 3AAa . A. 36Va . B. 33Va . C. 32Va . D. 38Va . Câu 20. Cho hàm số fx có đạo hàm 23112fxxxx . Hàm số fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 1;1 . C. 2; . D. 1;2 . Câu 21. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3yxmx luôn đồng biến trên tập số thực A. 3m . B. 3m . C. 0m . D. 0m . Câu 22. Cho hàm số yfx có đạo hàm 2()(3),fxxxxℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 23. Biết 0m là giá trị của tham số để hàm số có hai điểm cực trị 1x , 2x sao cho . Mệnh đề nào sau đấy đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hàm số 422 (1)5.ymxmxm Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị. A. 0;1m . B. 1;0m . C. 1;0m . D. ;10;m . Câu 25. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số 224232yfxxxxx . Tính tích các nghiệm của phương trình fxM . A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . Câu 26. Cho hàm số 2 6yxxm ( m là tham số thực) thỏa mãn 0;4max3y . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 10m . B. 107m . C. 70m . D. 010m . Câu 27. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 4 x y x là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số 2 1 8 x y xxm có 3 đường tiệm cận?